📚 Tiếng Trung

Học bộ thủ tiếng Trung: Bộ thổ: 土 Tǔ

Bài Học bộ thủ tiếng Trung hôm nay chúng ta sẽ học về Bộ thổ: 土 Tǔ là một trong những bộ thủ phổ biến, rất cần thiết cho việc học tiếng Trung nằm Trong 214 bộ thủ cần phải học.

Bộ thổ: 土 Tǔ (Dạng phồn thể: 土)

Số nét: 3 nét

Cách đọc:

Hán Việt: Thổ

Ý nghĩa: đất. Gồm bộ nhị 二 với bộ cổn 丨 như hình cây mọc trên mặt đất

Cách viết:

Vị trí của bộ:  thường nằm bên dưới hoặc bên trái

Những từ đơn có chứa bộ thổ:  

吐  (tǔ) : nôn
地 (dì): địa, đất,
场 (chǎng): sân bãi, cuộc, cơn,…,
坏 (huài): xấu,
块 (kuài): miếng, mảnh, viên, hòn, cục,…,
坐 (zuò) : ngồi,
圣 (shèng): thánh,
在 (zài): ở,tại,…

Những từ ghép có chứa bộ thổ

土豪 /tǔ háo/: đại gia,
土地 /tǔ dì/: mảnh đất, thổ địa,
压力 /yā lì/: áp lực,
坚持 /jiān chí/: kiên trì,
深圳 /shēn zhèn/: Thẩm Quyến,
坎坷 /kǎn kē/: gập ghềnh, khúc khuỷu,
坦白 /tǎn bái/: thẳng thắn,
垃圾 /lā jī/: rác,,…

Ví dụ mẫu câu có sử dụng chữ chứa bộ Thổ

– 最近工作压力很大.
/zuìjìn gōngzuò yālì hěn dà/
Công việc dạo này áp lực rất lớn.

– 你要坚持到底.
/nǐ yào jiānchí dào dǐ/
Cậu phải kiên trì đến cùng.

– 请你坐下.
/qǐng nǐ zuò xià/
Mời bạn ngồi xuống.

– 我一看就知道他是坏人.
/wǒ yí kàn jiù zhīdào tā shì huài rén/
Tôi vừa nhìn là biết cậu ta là người xấu rồi.

– 我在机场等你哦,别迟到.
/wǒ zài jīchǎng děng nǐ ó, bié chídào/
Tôi đợi cậu ở sân bay nha, đừng có đến muộn đó.

– 你别乱扔垃圾好吗?
/nǐ bié luàn rēng lājī hǎo ma/
Cậu đừng vứt rác lung tung có được không?

– 我爱上了这块土地.
/wǒ ài shàng le zhè kuài tǔdì/
Tôi đã yêu mảnh đất này mất rồi.

– 我不是土豪,没钱给你借!
/wǒ bú shì tǔháo, méi qián gěi nǐ jiè/
Tao không phải đại gia, không có tiền cho mày vay đâu!

– 为什么你不坦白直说呢?
/wéi shén me nǐ bù tǎn bái zhí shuō ne/
tại sao cậu lại không thẳng thắn mà nói ra chứ ?

– 人生的路,漫长而坎坷.
/rén shēng de lù, màncháng ér kǎnkē/
Con đường đời dài đằng đẵng mà gập ghềnh.

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của s2sontech.

Nguồn: thebeststudy.com
  tiếng Trung thebeststudy.com

.

Bình luận

The Best Study AI

Notebook

Bạn cần đăng nhập để sử dụng tính năng Notebook.

Đăng nhập