Khám phá tri thức mới mỗi ngày
Hàng ngàn Học phần chất lượng cao, từ flashcard đến trò chơi tương tác. Học tập theo cách mà bạn yêu thích!
Từ vựng khác liên quan đến Gặp gỡ
Danh sách các từ vựng bổ sung liên quan đến các hành động, vật dụng và trạng thái trong các tình huống gặp gỡ và giao tiếp, bao gồm tên tiếng Hàn, phiên âm, và nghĩa tiếng Việt, kèm ví dụ minh họa.

Chào hỏi và giao tiếp hàng ngày
Bộ từ vựng này bao gồm các câu và từ thông dụng dùng để chào hỏi và giao tiếp cơ bản hàng ngày trong tiếng Trung, giúp bạn tự tin hơn khi bắt đầu các cuộc hội thoại.

Từ vựng về các môn học
Danh sách từ vựng tiếng Anh liên quan đến các môn học trong trường học.

Từ vựng về Bộ phận cơ thể
Các từ vựng mô tả các bộ phận trên cơ thể người.

Từ vựng về Đồ uống
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại đồ uống thông dụng.

Từ vựng về Truyền hình và Giải trí
Từ vựng mô tả chương trình truyền hình, nội dung giải trí và phương tiện truyền thông.

Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 16
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 16 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ liên quan đến di chuyển, thao tác, các tính từ miêu tả đặc điểm ngoại hình, các danh từ chỉ bộ phận cơ thể, địa điểm, dịch vụ, cùng các trạng từ và cụm từ giao tiếp thông thường.

Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 14
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 14 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ chỉ hành động hàng ngày, các danh từ chỉ đồ vật, thông tin, nguyên liệu, cùng các trạng từ chỉ cách thức, thời gian và cụm từ giao tiếp thông thường.

Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 11
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 11 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ chỉ sự tồn tại, tốn kém, nghỉ ngơi, các từ chỉ số lượng (đếm vật, người, máy móc, vật mỏng, số lần), các danh từ chỉ trái cây, đồ ăn, vật phẩm hàng ngày, các thành viên trong gia đình, quốc gia, thời gian, và các trạng từ, cùng các cụm từ giao tiếp thông thường.

Từ vựng về Mua sắm - Danh từ chỉ đơn vị
Danh sách các danh từ chỉ đơn vị dùng trong mua sắm, bao gồm tên tiếng Hàn, phiên âm, và nghĩa tiếng Việt, kèm ví dụ minh họa.

Gia đình và người thân
Bộ từ vựng này tập trung vào các thành viên trong gia đình và các mối quan hệ họ hàng, giúp bạn diễn tả và hiểu về các thành viên trong gia đình trong tiếng Trung.

Từ vựng N5 - Chủ đề Vật - việc quan trọng
1000 Từ vựng JLPT N5 | Chapter 10 | Bài 3
