Khám phá tri thức mới mỗi ngày
Hàng ngàn Học phần chất lượng cao, từ flashcard đến trò chơi tương tác. Học tập theo cách mà bạn yêu thích!
Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 35
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 35 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ liên quan đến sự thay đổi, trạng thái, và thao tác với máy tính, các danh từ chỉ địa điểm, lịch sử, cơ hội, đồ vật, và màu sắc, cùng với các từ dùng trong hội thoại và đọc hiểu, đặc biệt là liên quan đến các địa danh và cụm từ thông dụng.

Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 28
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 28 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ liên quan đến kinh doanh, nghệ thuật, thể chất, học tập, và ghi nhớ, các tính từ miêu tả tính cách và trạng thái, các danh từ chỉ địa điểm, khái niệm, vật dụng, phương tiện giải trí, và các thành viên trong gia đình, cùng các trạng từ và liên từ.

Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 26
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 26 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ liên quan đến quan sát, tìm kiếm, thời gian, hành động, và liên lạc, các tính từ miêu tả cảm xúc, các danh từ chỉ sự kiện, địa điểm, vật dụng, và các từ hỏi phổ quát, cùng các liên từ và danh từ riêng.

Từ vựng N1 - Chủ đề Trạng từ ①
3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 13 | Bài 1

Từ vựng N1 - Chủ đề Trạng từ ③
3000 Từ vựng JLPT N1 | Chapter 13 | Bài 3

Từ vựng N2 - Chủ đề Triệu chứng bệnh
2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 9 | Bài 3

Từ vựng N3 - Chủ đề Tâm trạng phức tạp
2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 11 | Bài 5

Từ vựng N3 - Chủ đề Ấn tượng về con người
2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 12 | Bài 2

Từ vựng tiếng Trung - Địa lý
Bài 18: Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến các đặc điểm địa lý tự nhiên.

Từ vựng tiếng Trung - Ăn mừng và Tiệc tùng
Bài 3: Các từ vựng và cụm từ liên quan đến các dịp lễ, sự kiện và tiệc tùng trong tiếng Trung.
