📚 Tiếng Anh

Pass out là gì



Cụm động từ Pass out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Pass out

Ý nghĩa của Pass out là:

  • Ngất, mất ý thức

Ví dụ cụm động từ Pass out

Ví dụ minh họa cụm động từ Pass out:

 
-   He got so drunk that he PASSED OUT.
Anh ấy uống say đến nỗi mất đi cả ý thức.

Nghĩa từ Pass out

Ý nghĩa của Pass out là:

  • Phân phát

Ví dụ cụm động từ Pass out

Ví dụ minh họa cụm động từ Pass out:

 
-   The protesters PASSED OUT leaflets to the growing crowd.
Những người biểu tình phân phát tờ rơi trong đám đông.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Pass out trên, động từ Pass còn có một số cụm động từ sau:




Bình luận

The Best Study AI

Notebook

Notebook Feature

You need to log in to use the Notebook feature. Save and manage your notes easily.