So sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ trong tiếng Anh
Cách hình thành so sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ trong tiếng Anh
Tương tự như tính từ, với các trạng từ có hai hoặc nhiều âm tiết, bạn thêm more hoặc most đằng trước trạng từ tương ứng cho so sánh hơn và so sánh nhất.
So sánh bằng | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
quickly | more quickly | most quickly |
fortunately | more fortunately | most fortunately |
Với các trạng từ có một âm tiết, bạn thêm er hoặc est tương ứng với so sánh hơn và so sánh nhất. Nếu trạng từ loại này tận cùng là y, bạn biến y thành i rồi sau đó thêm er hoặc est.
So sánh bằng | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
hard | harder | hardest |
early | earlier | earliest |
Một số trường hợp bất qui tắc
Bảng dưới, mình liệt kê một số trạng từ không theo các qui tắc trên:
So sánh bằng | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
well | better | best |
badly | worse | worst |
little | less | least |
much | more | most |
far | farther | farthest (khi nói về khoảng cách) |
further | furthest |
Các loạt bài khác:
Bình luận