Tôi bao giờ cũng dùng tiền mặt thanh toán khi mua sắm.
3
クレジットカード
thẻ tín dụng
このクレジットカードは、とても便利だ。
Thẻ tín dụng này rất tiện.
4
一回払い
いっかいばらい
thanh toán một lần
カードの支払いは、一回払いだ。
Thanh toán bằng thẻ là thanh toán một lần.
5
合計<する>
ごうけい<する>
tổng cộng
先月のカードの支払いは、合計10万円になった。
Thanh toán thẻ của tháng trước tổng cộng là 100 nghìn yên.
6
代金
だいきん
tiền mua hàng
品物は代金を払って、3日以内に届く。
Trả tiền hàng rồi thì hàng sẽ được gửi đến trong vòng 3 ngày.
7
税込
ぜいこみ
bao gồm thuế
この値段は税込みですか。
Giá này đã bao gồm thuế chưa?
8
請求書
せいきゅうしょ
phiếu yêu cầu thanh toán
電話料金の請求書が届いた。
Phiếu yêu cầu thanh toán tiền điện thoại đã được gửi đến.
9
領収書
りゅうしゅうしょ
hóa đơn
買い物をするときは、領収書をもらう。
Khi mua sắm, tôi lấy hóa đơn.
10
売り切れ
うりきれ
sự bán hết
ほしかったバッグは、売り切れだった。
Cái túi mà tôi muốn đã bị bán hết.
11
品切れ
しなぎれ
sự hết hàng
店の人に、Mサイズは品切れだと言われた。
Người bán hàng nói rằng cỡ M đã hết hàng.
12
日替わり
ひがわり
thay đổi theo ngày
この店は、日替わりでセールをしている。
Cửa tiệm này bán hạ giá thay đổi theo ngày.
13
割引
わりびき
giảm giá
あのパン屋は、水曜日に10パーセント割引をしている。
Cửa hàng bánh mỳ đó đang giảm giá 10% vào thứ tư.
14
半額
はんがく
nửa giá tiền
5万円のコードが半額で買えた。
Tôi mua được một cái áo khoác 50 nghìn yên với nửa giá tiền.
15
特売日
とくばいび
ngày hạ giá đặc biệt
今日はスーパーの特売日だ。
Hôm nay là ngày hạ giá đặc biệt của siêu thị.
16
たった
chỉ có, vẻn vẹn
有名ブランドのバックがたった3万円だった。
Cái túi hàng hiệu nổi tiếng chỉ có 30 nghìn yên.
17
得<な>
とく<な>
món hời (hời, lời)
バーゲンに行って、得をした。(名)
Tôi đi vào đợt hạ giá nên hời.
18
損<な>
そん<な>
tổn thất, thiệt (bị thiệt)
バーゲンに行けなくて、損をした。(名)
Không thể đi vào đợt giảm giá nên đã bị thiệt.
19
おまけ<する>
quà tặng, khuyến mãi
お店の人が、りんごをおまけしてくれた。
Người bán hàng đã tặng khuyến mãi táo cho tôi.
20
むだ<な>
sự lãng phí (hoang phí, lãng phí)
そんなものを買って、お金をむだだ。(名)
むだなものは買わないようにしている。(ナ形)
Mua món đồ như thế là lãng phí.
Tôi cố gắng không mua những thứ không cần thiết.
21
むだづかい<する>
sự tiêu xài hoang phí
ボーナスをむだづかいしてしまった。
Tôi đã tiêu lãng phí tiền thưởng.
22
寄る
よる
rẽ qua, ghé qua
帰りにデパートに寄って、買い物をした。
Trên đường về tôi đã ghé qua trung tâm thương mại mua sắm.
23
ついでに
tiện thể
郵便局に行った。ついでに、コンビニに寄った。
Tôi đã đi bưu điện. Tiện thể, tôi ghé qua cửa hàng tiện lợi.
24
レジ袋
レジぶくろ
túi bóng, bao xốp
あのスーパーでは、レジ袋が3円です。
Ở siêu thị ấy, túi bóng đựng hàng là 3 yên.
25
定休日
ていきゅうび
ngày nghỉ quy định
本日は定休日のため、休ませていただきます。
Hôm nay là ngày nghỉ quy định nên chúng tôi xin được phép nghỉ.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận