Tôi có nguyện vọng vào ban kinh doanh của công ty A.
3
エントリー<する>
Sự vào, tiến vào, dự tuyển
いくつかの企業にエントリーした。
Tôi đã dự tuyển vào kinh doanh.
4
携わる
たずさわる
Làm việc có liên quan
福祉の仕事に携わりたい。
Tôi muốn làm việc có liên quan đến công việc phúc lợi.
5
生かす
いかす
Phát huy, tận dụng
専門が生かせる仕事をしたい。
Tôi muốn làm công việc có thể phát huy chuyên môn.
6
貴社
きしゃ
Quý công ty
ぜひ、貴社で働かせていただきたいです。
Xin vui lòng cho tôi được làm việc ở quý công ty.
7
御中
おんちゅう
Kính gửi
会社への手紙には会社名の後に「御中」と書く。
Thư gửi cho công ty thi viết '御中' sau tên công ty.
8
動機
どうき
Động cơ
面接で志望の動機をうまく伝える。
Trong buổi phỏng vấn, truyền đạt tốt động cơ nguyện vọng.
9
熱意
ねつい
Thành ý, nhiệt tình
面接では入社したいという熱意を見せた。
Trong buổi phỏng vấn, tôi đã cho thấy thành ý muốn vào công ty.
10
学歴
がくれき
Lý lịch học tập
履歴書に学歴や資格を書く。
Viết lý lịch học tập và chứng chỉ trong sơ yếu lý lịch.
11
不問
ふもん
Không hỏi
求人広告に経験不問と書いてある。
Ở quảng cáo tuyển người có viết không đòi hỏi kinh nghiệm.
12
制限<する>
せいげん<する>
Sự hạn chế, giới hạn
求人広告に年齢の制限は書いていない。
Ở quảng cáo tuyển người, không viết giới hạn độ tuổi.
13
特技
とくぎ
Sở trường, kỹ năng đặc biệt
私の趣味・特技は、テニスと料理です。
Sở thích, sở trường của tôi là quần vợt và nấu ăn.
14
協調<する>
きょうちょう<する>
Sự hòa đồng, hợp tác
面接では、同僚と協調できるかをチェックされる。
Ở buổi phỏng vấn, sẽ được kiểm tra có thể hợp tác với đồng nghiệp không.
15
肝心な
かんじんな
Chủ yếu, cốt lõi
日本の会社では協調性が肝心だ。
Ở công ty Nhật, tính hợp tác là cốt lõi.
16
精一杯
せいいっぱい
Hết sức mình, dốc hết sức
志望の会社に採用されたら、精一杯りたい。
Nếu được tuyển vào công ty đúng nguyện vọng, tôi sẽ cố gắng hết sức mình.
17
アビール<する>
Sự giới thiệu, làm nổi bật
面接で上手に盼をアピールできるか心配だ。
Tôi lo lắng không biết liệu có thể giới thiệu tốt trong buổi phỏng vấn không.
18
対応<する>
たいおう<する>
Sự ứng xử, trả lời
面接の質問に、しっかり対応できたと思う。
Tôi nghĩ mình đã trả lời tốt các câu hỏi trong buổi phỏng vấn.
19
合同<する>
ごうどう<する>
Sự kết hợp, chung, tập thể
いろいろな企業の合同説明会に参加した。
Tôi đã tham gia nhiều buổi thuyết minh tập thể của nhiều doanh nghiệp khác nhau.
20
望ましい
のぞましい
Được mong muốn, kỳ vọng
この会社では語学のできる人が望ましいそうだ。
Nghe nói công ty này muốn tuyển người có khả năng về ngôn ngữ.
21
好ましい
このましい
Được ưa chuộng, đáng mến
面接には黒か紺のスーツが好ましい。
Trong buổi phỏng vấn, đồ vest đen hay xanh đậm thì được ưa chuộng.
22
公平<な>
こうへい<な>
Sự công bằng, công bằng
この会社の採用は公平に決められる。(ナ形)
Việc tuyển dụng của công ty này được quyết định công bằng.
23
せめて
ít nhất, tối thiểu
せめて、一社だけでも内定が欲しい。
Tôi mong tối thiểu cũng được một công ty quyết định nội bộ.
24
受け取る
うけとる
Nhận được
第一志望だった企業から、通知を受け取つた。
Tôi đã nhận được thông báo từ doanh nghiệp nguyện vọng 1.
25
内定<する>
ないてい<する>
Quyết định nội bộ, tạm quyết định (thường dùng trong tuyển dụng)
三つの会社から内定をもらった。
Tôi đã nhận quyết định nội bộ từ 3 công ty.
26
辞退<する>
じたい<する>
Sự từ chối
第一志望の会社以外は、すぐに辞退した。
Ngoài công ty đúng nguyện vọng 1, tôi đã từ chối (các công ty khác) ngay.
27
契約<する>
けいやく<する>
Hợp đồng
希望していた会社と契約できて、うれしい。
Được hợp đồng với công ty mình có nguyện vọng, tôi rất vui.
28
入社<する>
にゅうしゃ<する>
Sự vào công ty
4月の入社が、とても楽しみだ。
Tôi rất mong đến ngày vào công ty vào tháng 4.
29
心得る
こころえる
Thấu hiểu, nhận thức
社会人と学生との違いを心得ておく。
Nhận thức sự khác biệt giữa người đã đi làm và sinh viên.
30
社会人
しゃかいじん
Người đi làm, người đã ra ngoài xã hội
先輩から社会人としての心得を教わる。
Được người đàn anh dạy về nhận thức với tư cách người đi làm.
31
自覚<する>
じかく<する>
Tự giác
就職後は社会人としての自覚を持とう。
Sau khi tìm việc, hãy tự giác với tư cách người đi làm.
32
いよいよ
Dần dần, rồi thì, cuối cùng
いよいよ、春から社会人だ。
Rồi thì tôi cũng là người đi làm từ mùa xuân.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận