Tôi muốn chuyển việc sang công ty có thể kiếm nhiều tiền hơn.
3
首になる
くびになる
Bị đuổi việc, bị sa thải
先週、会社を首になってしまった。
Tuần trước, tôi bị công ty sa thải mất rồi.
4
リストラ<する>
Người bị sa thải, sự sa thải (do cơ cấu lại)
会社の売り上げが下がり、リストラされた。
Doanh thu công ty giảm, tôi bị sa thải do cơ cấu lại.
5
独立<する>
どくりつ<する>
Độc lập
いつか独立して、自分の会社を持ちたい。
Tôi muốn ngày nào đó sẽ độc lập, có công ty của riêng mình.
6
着々[と]
ちゃくちゃく「と」
Từng bước vững chắc
独立する準備を着々と進めている。
Từng bước chuẩn bị độc lập.
7
フリー<な>
Tự do, miễn phí
①今はフリーで仕事をしている。(名)
②この雑誌はフリーです。ご自由にどうぞ。(け形)
①Bây giờ tôi đang làm việc tự do. ②Tạp chí này miễn phí. Xin mời tự nhiên.
8
不平
ふへい
Sự bất bình
彼は会社への不平を並べた末、辞めた。(名)
Sau những bất bình với công ty, anh ấy nghỉ việc.
9
満足<な/する>
まんぞく<な/する>
Sự hài lòng, thỏa mãn
今の仕事に満足していないので、転職したい。(名)
Vì không hài lòng với công việc bây giờ, nên tôi muốn chuyển việc.
10
辛抱<する>
しんぼう<する>
Nhẫn nhục, chịu đựng
あと3年は、この会社で辛抱するつもりだ。
Tôi nhất định chịu đựng ở công ty này 3 năm nữa.
11
ぐっと
Đè nén, chặt, nhiều
嫌なことがあっても、辞めずにぐっと我慢する。
Dù có chuyện khó chịu đi nữa, tôi cố gắng đè nén, không nghỉ việc.
12
負う
おう
Gánh chịu
彼は仕事のミスの責任を負って、退職した。
Anh ấy gánh chịu trách nhiệm phần lỗi trong công việc và nghỉ việc.
13
溶け込む
とけこむ
Hòa nhập
会社の雰囲気に溶け込めず、転職した。
Tôi không thể hòa nhập vào bầu không khí của công ty nên đã chuyển việc.
14
やむを得ず
やむをえず
Bất đắc dĩ, không còn cách nào khác
やむを得ず、あと半年会社に残ることにした。
Bất đắc dĩ, tôi quyết định ở lại công ty thêm nửa năm.
15
立ち上げる
立ちあげる
Thành lập, khởi động
①退職して、自分の会社を立ち上げた。
②パソコンを立ち上げる。
①Tôi muốn nghỉ việc và đã thành lập công ty của mình. ②Tôi mở máy tính.
16
試みる
こころみる
Thử
来年、独立を試みるつもりだ。
Sang năm tôi định thử làm riêng.
17
専念<する>
せんねん<する>
Sự chuyên tâm, tập trung
しばらく会社を休んで、育児に専念しようと思う。
Tôi muốn nghỉ công ty một thời gian để tập trung nuôi dạy con.
18
悔やむ
くやむ
Hối hận, tiếc nuối
前の会社を辞めたことを悔やんでいる。
Tôi hối hận vì đã nghỉ việc công ty trước đây.
19
見送る
みおくる
Theo dõi, xem xét lại, tiễn
①退職は、しばらく見送ることにした。
②友達を見送りに空港まで行った。
①Tôi quyết định xem xét lại chuyện nghỉ việc. ②Tôi đi đến sân bay để tiễn bạn.
20
逃す
のがす
Bỏ lỡ
この転職のチャンスを逃したくない。
Tôi không muốn bỏ lỡ cơ hội chuyển việc này.
21
重なる
かさなる
Chồng chất
仕事でミスが重なり、自信を失った。
Tôi đánh mất tự tin khi lỗi chồng chất trong công việc.
22
引き止める
ひきとめる
Ngăn chặn, can ngăn
退職したかったが、上司に引き止められた。
Tôi muốn nghỉ việc nhưng bị cấp trên ngăn lại.
23
特殊<な>
とくしゅ<な>
Đặc thù
この仕事には特殊な能力が必要だ。(ナ形)
Công việc này cần có năng lực đặc thù.
24
身の回り
みのまわり
Xung quanh mình
明日退職するので、身の回りの物を片付ける。
Ngày mai tôi sẽ nghỉ việc nên dọn dẹp những đồ đạc xung quanh mình.
25
状況
じょうきょう
Tình trạng, tình hình
会社の状況を見て、退職届を出すつもりだ。
Tôi định xem tình hình công ty rồi đưa đơn nghỉ việc.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận