Sau khi bị bố mắng, tôi đã suy nghĩ lại hành động của mình.
29
さも
nếu, dù
姉は知らないことも、さも知っているかのように話す。
Chị tôi dù không biết cũng nói giống như biết rồi
30
やまやまな
có một khát khao, mong muốn mạnh mẽ để làm gì đó
仕事を続けたいのはやまやまだが、育児中は難しい。
Tuy tôi luôn mong muốn tiếp tục công việc, nhưng thật khó khi tôi đang nuôi con.
31
再婚<する>
さいこん<する>
Tái giá, tái hôn
いい縁があって再婚することになった。
Tôi gặp 1 mối lương duyên tốt và đã tái hôn.
32
健在な
けんざいな
tình trạng sức khỏe tốt, khỏe mạnh
父と母の、どちらの両親も健在だ。
Cả bố và mẹ ai nấy cũng đều khỏe mạnh.
33
いたわる
sự quan tâm, chăm sóc/ sự chú ý, cẩn thận, thận trọng
息子は祖父母をいたわる、とてもやさしい子だ。
Con trai tôi là đứa trẻ biết quan tâm ông bà và rất tốt bụng.
34
他界<する>
たかい<する>
Qua đời
先月、祖父が100歳で他界した。
Ông tôi đã qua đời tháng trước ở tuổi 100.
35
受け継ぐ
うけつぐ
thừa kế, kế tục, tiếp quản
数年後には父の事業を受け継ぐつもりだ。
Tôi định sau vài năm nữa sẽ tiếp quản lại việc kinh doanh của bố.
36
遺産
いさん
di sản, tài sản thừa kế, gia tài
①父の遺産について家族会議を開いた。
②いつか海外の世界遺産を巡りたい。
① Mở một cuộc họp gia đình bàn về tài sản thừa kế của bố. / ②Lúc nào đó tôi muốn đi tham quan kỳ quan thế giới
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận