Cô ấy là type được cả người cùng giới lẫn khác giới yêu mến
2
恋する
こいする
đang yêu, phải lòng, rơi vào tình yêu
中学生の妹は恋に恋しているようだ。
Đứa em gái học trung học của tôi dường như đang yêu.
3
一目ぼれ<する>
ひとめぼれ<する>
mối tình sét đánh, yêu ngay cái nhìn đầu tiên
弟とが電車の中で初めて会った人に一目ぼれした。
Cậu em trai tôi đã bị tiếng sét ái tình với người nào đó mà nó đã gặp lần đầu trên tàu điện.
4
片思い
かたおもい
một mối tình đơn phương
片思いのままではつらいので、彼に告白することにした。
Vì nếu cứ yêu đơn phương như thế sẽ rất đau khổ, cho nên tôi đã quyết định tỏ tình với anh ấy.
5
密かな
ひそかな
sự thầm kín, bí mật, sự che dấu
3年前から彼女のことを密かに思い続けている。
Tôi vẫn tiếp tục che dấu cảm xúc của mình về cô ấy từ 3 năm trước.
6
引かれる
ひかれる
bị kéo theo, bị lôi cuốn/hấp dẫn, bị kéo/lôi đi.
兄は彼女の優しさに引かれたそうだ。
Nghe nói anh trai tôi đã bị lôi cuốn bởi lòng tốt bụng của cô ấy.
7
気がある
きがある
để ý đến, quan tâm đến, có tình ý
あの子は僕に気があるようだ。
Đứa trẻ ấy dường như có tình ý với tôi.
8
まんざら[〜ない]
không đến nỗi~
彼女も彼のことをまんざら嫌いでもないようだ。
Có vẻ cô ấy cũng không đến nỗi ghét anh ấy lắm.
9
赤らめる
あからめる
đỏ mặt
彼女のことを見つめたら、頬を赤らめて微笑んだ。
Khi tôi liếc nhìn cô ấy, cô ấy đã đỏ mặt và mỉm cười.
10
まなざし
một ánh mắt
彼からの熱いまなざしを感じた。
Tôi cảm thấy ánh mắt nồng cháy của anh ấy đang nhìn tôi.
11
直感<する>
ちょっかん<する>
trực cảm, giác quan <Động từ: Bản năng,
初めて会ったときに、結婚すると直感した。
Sau lần đầu gặp mặt, tôi đã có linh tính trước là mình sẽ kết hôn với anh ấy.
12
告白<する>
こくはく<する>
thú nhận, thú tội, bày tỏ (tình cảm)
好きな気持ちを彼になかなか告白できない。
Mãi mà tôi không thể nào thổ lộ được tình cảm của mình với anh ấy.
13
受け止める
うけとめる
chấp nhận, đón nhận, lắng nghe (ai đó nói)
①彼女は僕の告白をしっかり受け止めてくれた。
②相手の言葉を深刻に受け止める。
/Cô ấy đã chấp nhận lời thổ lộ của tôi một cách chắc chắn./Phải nghiêm túc lắng nghe những lời người khác nói.
14
運命
うんめい
vận mệnh, số phận
二人の出会いに運命を感じた。
Anh/em cảm giác rằng cuộc gặp gỡ của 2 ta là định mệnh
15
一筋
ひとすじ
1 lòng 1 dạ
付き合い始めてから彼女一筋だ。
Tôi chỉ một lòng một dạ với cô ấy kể từ khi chúng tôi bắt đầu mối quan hệ.
16
育む
はぐくむ
nuôi dưỡng, ấp ủ
遠くに住んでも、二人は愛を育んでいる。
Cho dù sống xa nhau, nhưng 2 chúng tôi vẫn ấp ủ, nuôi dưỡng tình yêu.
17
のろける
nịnh đầm, nói âu yếm, nói lời đường mật, khoe khoang khoát lát(về ai đó)
親友はいつも恋人のことをのろけている。
Anh/cô bạn thân tôi lúc nào cũng khoe khoang về người yêu.
18
片時
かたとき
một chốc, ngay tức khắc, từng giây từng phút, dù chỉ 1 giây
彼女のことを片時も忘れられない。
Tôi không lúc nào quên cô ấy dù chỉ 1 giây.
19
隅に置けない
すみにおけない
Dí dỏm và hiểu biết
恋愛に関しては、弟は隅に置けないタイプだ。
Về chuyện yêu đương, em trai tôi là type có nghề
20
張り合う
はりあう
chiến đấu
弟を巡って、三人の如子が張り合っている。
Ba cô gái đang dành dật em trai tôi
21
有頂天な
うちょうてんな
Ngây ngất
弟は可愛い彼女ができて、有頂天になっている。
Em trai tôi trở nên yêu đời khi tán đổ bạn gái dễ thương
22
[お]揃い
[お]そろい
Kết hợp, cặp đôi
二人でお揃いのリングを買った。
2 người mua nhẫn đôi
23
冷やかす
ひやかす
Trêu chọc
彼と一緒のところを同僚に見られ、冷やかされた。
Tôi bị các đồng trêu chọc khi bị nhìn thấy đi chơi với người yêu
24
もの好き<な>
ものずき<な>
Hiếu kỳ, sở thích lạ, lập dị
もの好きと言われても、私は彼が大好きだ。
Mặc dù là bị nói là lập dị, nhưng tôi vẫn thích anh ta
25
そっぽを向く
そっぽをむく
Quay đi
彼女は怒って、そっぽを向いた。
Cô ấy nổi dận và bỏ đi
26
束縛<する>
そくばく<する>
Hạn chế, ràng buộc
結婚しても、彼に束縛されたくない。
Dù có kết hôn đi nữa thì tôi cũng không muốn ràng buộc anh ấy
27
嫉妬<する>
しっと<する>
Ghen, ganh tị
彼は私が他の人と話しているだけで嫉妬する。
Chỉ vì tôi nói chuyện với người khác nên anh ấy ghen lên
28
浮気<する>
うわき<する>
Không chung thuỷ
浮気は絶対に許さない。
Không thể tha thứ cho việc bắt cá 2 tay
29
発覚<する>
はっかく<する>
Phát hiện
浮気が発覚したら、すぐに彼と別れるつもりだ。
Tôi sẽ lập tức chia tay anh ấy, nếu phát giác việc ngoại tình
30
弁解<する>
べんかい<する>
Giải thích
彼女のどんな弁解にも耳を傾けるつもりはない。
Tôi không có ý định nghe lời bào chữa của cô ấy
31
未練
みれん
Tiếc nuối; quyến luyến; lưu luyế
別れた彼に少しも未練はない。
Tôi không còn chút luyến lưu gì với anh ta cả
32
ぽっかり[と]
Lâng lâng, trống rỗng, trống vắng
振られてから心にぽっかり穴が空いたままだ。
Sau khi bị từ chối, tôi cảm thấy trống vắng con tim.
33
前提
ぜんてい
Tiền đề
姉たちは結婚を前提に付き合っている。
Chị gái tôi hẹn hò trên tiền đề là kết hôn
34
誠意
せいい
Chân thành
彼はいつも素直に誠意を示してくれる。
Anh ấy lúc nào cũng biểu hiện chân thành
35
なれそめ
Sự bắt đầu của tình yêu
二人のなれそめはボランティア活動だった。
Nơi tình yêu bắt đầu của 2 người là cùng hoạt động Tình nguyện viên
36
縁談
えんだん
Mai mối
親戚がいい縁談を持ってきてくれた。
Họ hàng mai mối cho tôi 1 lương duyên tốt
37
ゴールイン<する>
Kết hôn
長年愛を育み、二人はゴールインした。
Sau nhìu năm nuôi dưỡng tình yêu, 2 người đi đến đích kết hôn
38
日取り
ひどり
Một ngày
結婚式の日取りを大安の日に決めた。
Tôi quyết định tổ chức kết hôn vào ngày tai - an
39
披露<する>
ひろう<する>
công khai
彼女の美しい花嫁姿を披露するのが待ち遠しい。
Tôi đợi thật lâu mới có thể công khai cô dâu sinh đẹp
40
厳かな
おごそかな
nghiêm nghị
厳かな雰囲気の中で式が行われた。
Buổi lễ được tổ chức trong bầu không khí thiên liêng
41
一同
いちどう
tất cả
田中さん、ご結婚おめでとうございます。どうぞお幸せに。社員一同。
Chúc mừng kết hôn anh tanaka, chúc luôn hạnh phúc . Tất cả anh em cty.
42
潤む
うるむ
nhoè nước mắt
式の間、姉の目がずっと潤んでいた。
Trong suốt buổi lễ, cô dâu nhoè nước mắt
43
寄り添う
よりそう
gần nhau, âu yếm
あの人となら、ずっと寄り添っていけそうだ。
2 người đó lúc nào cũng có vẻ gần gủi âu yếm nhau
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận