Tên các quốc gia trong tiếng Nhật
Nhật Bản là にほん, Việt Nam là ベトナム. Vậy nước Mỹ, nước Anh, Hàn Quốc trong tiếng Nhật là gì? Hãy khám phá ngay qua bảng từ vựng tiếng Nhật chủ đề tên các quốc gia dưới đây.
Đa phần, tên các Quốc gia lấy từ từ mượn nước ngoài nên sẽ được viết theo Katakana, có rất ít tên được viết bằng Kanji hay Hiragana.
STT | Katakana/Hiragana | Romaji | Dịch nghĩa |
1 | オーストリア | Áo | |
2 | イギリス | igirisu | Anh |
3 | インド | indo | Ấn Độ |
4 | ベルギー | berugii | Bỉ |
5 | カナダ | kanada | Canada |
6 | カンボジア | kanbojia | Campuchia |
7 | ドイツ | doitsu | Đức |
8 | デンマーク | danmaaku | Đan Mạch |
9 | 韓国「かんこく」 | kankoku | Hàn Quốc |
10 | アメリカ | amerika | Mỹ |
11 | オランダ | oranda | Hà Lan |
12 | インドネシア | indoneshia | Indonesia |
13 | ミャンマー | Myanmar | |
14 | フランス | Pháp | |
15 | フィリピン | Philippines | |
16 | シンガポール | Singapore |
Bình luận