Khám phá tri thức mới mỗi ngày
Hàng ngàn Học phần chất lượng cao, từ flashcard đến trò chơi tương tác. Học tập theo cách mà bạn yêu thích!
Kết quả tìm kiếm
Danh sách học phần theo bộ lọc đã chọn
Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 42
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 42 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ liên quan đến chế biến, sắp xếp, và tính toán, các danh từ chỉ đồ dùng, khái niệm xã hội, và các tổ chức, cùng với các từ dùng trong hội thoại và đọc hiểu, đặc biệt là liên quan đến các sản phẩm, lịch sử, và các sự kiện kinh tế.
54 Thuật ngữ
Tiếng Nhật
62 Lượt xem
Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 41
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 41 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ liên quan đến cho và nhận, nâng hạ, trạng thái và cảm xúc, các danh từ chỉ người thân, đồ vật, hiện tượng tự nhiên, và các khái niệm, cùng với các từ dùng trong hội thoại và đọc hiểu, đặc biệt là liên quan đến các câu chuyện và truyền thuyết.
60 Thuật ngữ
Tiếng Nhật
71 Lượt xem
Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 44
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 44 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ liên quan đến biểu cảm, trạng thái vật lý, sự cố, và điều chỉnh, các tính từ miêu tả mức độ an toàn, độ đậm nhạt, cùng với các từ dùng trong hội thoại và đọc hiểu, đặc biệt là liên quan đến dịch vụ, cảm xúc và quan niệm truyền thống.
45 Thuật ngữ
Tiếng Nhật
59 Lượt xem
Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 43
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 43 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ liên quan đến sự thay đổi số lượng, trạng thái, và các tính từ miêu tả cảm xúc, tính chất, cùng với các từ dùng trong hội thoại và đọc hiểu, đặc biệt là liên quan đến các lý do, cảm xúc, và các sự kiện bất ngờ.
25 Thuật ngữ
Tiếng Nhật
54 Lượt xem
Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 48
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 48 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ liên quan đến di chuyển, chăm sóc, ghi âm, các tính từ miêu tả cảm xúc, và các danh từ chỉ địa điểm học tập, đối tượng và dụng cụ văn phòng, cùng với các từ dùng trong hội thoại và đọc hiểu, đặc biệt là liên quan đến công việc, học tập, và cuộc sống hàng ngày.
22 Thuật ngữ
Tiếng Nhật
66 Lượt xem
Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 47
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 47 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ liên quan đến tự nhiên, sự mất mát, sự tụ họp và chia ly, cùng với các tính từ miêu tả cảm xúc và tính chất, và các danh từ chỉ khái niệm khoa học, các phương tiện khẩn cấp, cùng với các từ dùng trong hội thoại và đọc hiểu, đặc biệt là liên quan đến các mối quan hệ cá nhân và các quan niệm về cuộc sống.
34 Thuật ngữ
Tiếng Nhật
67 Lượt xem
Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 46
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 46 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ liên quan đến di chuyển, nhận/giao đồ, học vấn và nấu nướng, các danh từ chỉ địa điểm, tình huống, sự kiện, cùng với các từ dùng trong hội thoại và đọc hiểu, đặc biệt là liên quan đến dịch vụ và các tình huống bất ngờ hàng ngày.
33 Thuật ngữ
Tiếng Nhật
60 Lượt xem
Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 45
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 45 trong giáo trình Minna No Nihongo, bao gồm các động từ liên quan đến niềm tin, thông báo và hủy bỏ, các danh từ chỉ tài liệu, địa điểm, sự kiện và con số khẩn cấp, cùng với các từ dùng trong hội thoại và đọc hiểu, đặc biệt là liên quan đến các cuộc thi, vấn đề cá nhân và hành động liên quan đến thời gian.
28 Thuật ngữ
Tiếng Nhật
57 Lượt xem
Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 50
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 50 trong giáo trình Minna No Nihongo, tập trung vào Khiêm nhường ngữ (Kenjougo) và các tình huống giao tiếp lịch sự, bao gồm các động từ và danh từ liên quan đến các hành động hàng ngày, các từ dùng trong hội thoại về cảm xúc, sự ủng hộ, và các thuật ngữ trong đọc hiểu về sức khỏe, sự phiền toái, và các địa điểm cụ thể.
33 Thuật ngữ
Tiếng Nhật
66 Lượt xem
Từ vựng Minna No Nihongo - Bài 49
Danh sách từ vựng cơ bản của Bài 49 trong giáo trình Minna No Nihongo, tập trung vào Kính ngữ (Keigo) và các tình huống giao tiếp trang trọng, bao gồm các động từ và danh từ liên quan đến công việc, sinh hoạt, cách chào hỏi, và các từ dùng trong hội thoại và đọc hiểu về các lĩnh vực như giáo dục và khoa học.
35 Thuật ngữ
Tiếng Nhật
61 Lượt xem
Từ vựng tiếng Anh về tình trạng hôn nhân và đám cưới
Từ vựng liên quan đến tình trạng mối quan hệ, hôn nhân và nghi lễ cưới hỏi.
42 Thuật ngữ
Tiếng Anh
321 Lượt xem
Từ vựng tiếng Anh về sở thích
Danh sách từ vựng tiếng Anh về các loại sở thích cá nhân.
35 Thuật ngữ
Tiếng Anh
322 Lượt xem
Luyện nghe theo level
Phát âm
Bài tập
Chấm điểm writing
Bài thi
Ngôn ngữ
Môn học
Kinh doanh
Văn hóa & Xã hội
Công nghệ
Lĩnh vực khác