Tôi là con gái cả, dưới tôi còn có một em gái nữa.
4
長男
ちょうなん
trưởng nam, con trai cả, con trai đầu lòng
姉に元気な長男が生まれた。
Chị tôi đã sinh được một cậu con trai đầu lòng khỏe mạnh.
5
次女
じじょ
con gái thứ hai
次女は母に似ている。
Cô con gái thứ hai giống mẹ.
6
次男
じなん
con trai thứ hai
次男はとても背が高い。
Cậu con trai thứ hai người rất cao.
7
三女
さんじょ
con gái thứ ba
三女は小学一年生だ。
Cô con gái thứ ba là học sinh lớp một tiểu học.
8
三男
さんなん
con trai thứ ba
三男は兄弟の中で一番元気だ。
Trong anh em, cậu con trai thứ ba là khỏe mạnh nhất.
9
末っ子
すえっこ
con út
彼は5人兄弟の末っ子だ。
Anh ấy là con út trong gia đình có 5 anh em.
10
一人っ子
ひとりっこ
con một
私の友だちには、一人っ子が多い。
Bạn bè tôi nhiều người là con một.
11
姉妹
しまい
chị em gái
私は3人姉妹の末っ子だ。
Tôi là con út trong gia đình có 3 chị em gái.
12
一人娘
ひとりむすめ
con gái độc nhất, con gái duy nhất
父親は一人娘の結婚式で泣いた。
Người cha đã khóc trong đám cưới của cô con gái duy nhất của mình.
13
親子
おやこ
bố mẹ con cái
最近、親子でよく海外旅行をしている。
Gần đây, bố mẹ con cái hay đi du lịch nước ngoài cùng nhau.
14
夫婦
ふうふ
vợ chồng
砂糖さん夫婦は、毎日散歩している。
Vợ chồng anh Sato hằng ngày đi dạo.
15
[ご]夫妻
[ご]ふさい
vợ chồng
部長ご夫妻の家に招待された。
Tôi được vợ chồng trưởng phòng mời đến nhà chơi.
16
親類
しんるい
họ hàng
田中さんと私は親類だ。
Anh Tanaka và tôi là chỗ họ hàng.
17
先祖
せんぞ
tổ tiên
うちの先祖に、有名なサムライがいるうそだ。
Nghe nói trong tổ tiên nhà tôi có một vị samurai nổi tiếng.
18
尊敬<する>
そんけ<する>
kính trọng
私は両親をとても尊敬している。
Tôi rất kính trọng bố mẹ tôi.
19
おじ
chú, cậu, bác trai
父とおじは二人兄弟だ。
Bố tôi và chú tôi là hai anh em.
20
おば
cô, dì, bác gái
私は母親よりおばに、いろいろ相談する。
Tôi tâm sự nhiều với dì hơn là mẹ.
21
いとこ
anh chị em họ
今日、いとこが遊びに来る。
Hôm nay tôi đi chơi với người em họ.
22
おい
cháu trai
おいが生まれて、私もおばさんになった。
Cháu trai chào đời, thế là tôi trở thành dì (cô).
23
めい
cháu gái
おいもめいも、とてもかわいい。
Cả cháu trai lẫn cháu gái đều rất dễ thương.
24
連れる
つれる
dẫn đi, dắt đi
子どもを連れて、近所の公園に行く。
Tôi dắt con đi chơi công viên gần nhà.
25
似る
にる
giống
A「お父さんとお母さん、どちらに似ていますか。」
B「父に似ていると言われます。」
A: Bố với mẹ thì bạn giống ai ? B: Mọi người bảo tôi giống bố.
26
そっくりな
giống hệt, giống như đúc
妹の顔は、父親にそっくりだ。
Gương mặt của em gái giống bố như đúc.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận