Từ vựng N3 - Chủ đề Là người như thế nào?
Từ vựng N3 - Chủ đề Là người như thế nào?
2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 1 | Bài 5
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
名字みょうじhọ (tên) |
|
2
|
性別せいべつgiới tính |
|
3
|
年齢ねんれいtuổi, tuổi tác |
|
4
|
高齢こうれいcao tuổi, nhiều tuổi |
|
5
|
老人ろうじんngười già |
ボウリングは、 |
6
|
幼児ようじtrẻ ấu nhi (trẻ từ 1-5 tuổi) |
この |
7
|
出身しゅっしんxuất thân, sinh ra |
|
8
|
生まれうまれ(sự) sinh ra, chào đời |
|
9
|
育ちそだち(sự) lớn lên, trưởng thành |
|
10
|
行儀ぎょうぎhành xử, cư xử |
あの |
11
|
マナーphép lịch sự, ứng xử |
|
12
|
個人こじんcá nhân |
|
13
|
アドレスđịa chỉ e-mail |
アドレスは |
14
|
本人ほんにんbản thân, đúng người |
あなたが |
15
|
独身どくしんđộc thân |
|
16
|
主婦しゅふnội trợ |
|
17
|
フリーターngười làm thêm tự do |
|
18
|
無職むしょくsự không có việc làm |
|
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận