Mỗi khi về quê, bao giờ tôi cũng gặp lũ bạn thuở bé.
5
友情
ゆうじょう
tình bạn
彼との友情をいつまでも大切にしたい。
Tôi luôn muốn giữ gìn tình bạn với anh ấy.
6
親しい
したしい
thân
親しい友だちの結婚式に招待された。
Tôi được mời dự đám cưới của người bạn thân.
7
知人
ちじん
người quen
知人の紹介で、彼と知り合った。
Tôi biết anh ấy qua giới thiệu của người quen.
8
メンバー
thành viên, thành phần tham dự
A「明日のパーテイーのメンバーは、だれですか。」
B「先生と私たらです。」
A: Thành phần tham dự buổi tiệc ngày mai là những ai?/B: Là thầy (cô) giáo và chúng tôi ạ.
9
つなぐ
nắm, nối, thông
子どもたらは、手をつないで学校に行く。
Bọn trẻ con nắm tay nhau đến trường.
10
つながる
kết nối, gọi được
夜になっても、電話がつながらない。
Đến tận đêm, điện thoại cũng không gọi được.
11
当時
とうじ
lúc đó, thời đó
彼女はクラスメートだったが、当時は、あまり話さなかった。
Cô ấy từng là bạn học cùng lớp với tôi nhưng thời đó chẳng hay nói chuyện mấy.
12
祝う
いわう
mừng, chúc mừng
友だちの婚約を祝うための会を開いた。
Tôi tổ chức buổi mừng bạn đính hôn.
13
遠慮<する>
えんりょ<する>
sự làm khách, e ngại, giữ kẽ
遠慮しないで、食べてください。
Hãy ăn đi, đừng làm khách.
14
しょっちゅう
thường xuyên
幼なじみとしょっちゅう食事ている。
Tôi thường xuyên đi ăn uống với lũ bạn thuở bé.
15
たびたび
nhiều lần
仕事中に、友だちからたびたびメールが来る。
Nhiều lần e-mail bạn bè gửi đến trong lúc làm việc.
16
たまに
thi thoảng
大学の友だちとたまにお酒をのむ。
Thi thoảng tôi đi uống cùng với bạn bè đại học.
17
たまたま
tình cờ, ngẫu nhiên
昨日駅前で、たまたま高校時代の友だちに会った。
Hôm qua, tình cờ tôi gặp lại người bạn thời cấp ba ở trước ga.
18
めったに
họa hoằn, hiếm khi
東京に来てから、幼なじみとめったに会えない。
Từ khi đến Tokyo, tôi hiếm khi gặp được bạn bè thuở bé.
19
しばらく
một lúc, một thời gian
幼なじみとしばらく会っていない。
Một thời gian tôi không gặp bạn thuở bé.
20
別々<な>
べつべつ<な>
sự khác nhau, riêng biệt
①親友とは別々の大学にすすんだ。
②これは別々に入れてください。
①Tôi và bạn thân mỗi đứa vào một trường đại học khác nhau. ②Cái này bỏ riêng ra nhé!
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận