Từ vựng N3 - Chủ đề Truyền thông đại chúng
Từ vựng N3 - Chủ đề Truyền thông đại chúng
2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 10 | Bài 1
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
伝わるつたわるĐược truyền đi |
インターネットで、 |
2
|
うわさ<する>Đồn đại, lời đồn, tin đồn |
|
3
|
記事きじBài, bài báo |
|
4
|
週刊誌しゅうかんしTuần báo |
この |
5
|
政治家せいじかChính trị gia |
|
6
|
政府せいふChính phủ |
|
7
|
市民しみんNgười dân, công dân |
|
8
|
立場たちばLập trường |
あの |
9
|
世の中よのなかThế gian, xã hội |
みんなが |
10
|
重大なじゅうだいなRất quan trọng, trọng đại |
|
11
|
重要なじゅうようなQuan trọng |
|
12
|
大してたいしてĐặc biệt, to tát |
この |
13
|
くだらないVớ vẩn, tầm thường, chẳng ra gì |
くだらない |
14
|
司会者しかいしゃNgười dẫn chương trình, MC |
|
15
|
生放送なまほうそうTruyền hình trực tiếp, phát sóng trực tiếp |
|
16
|
商品しょうひんSản phẩm |
この |
17
|
発売<する>はつばい<する>Bán ra, bắt đầu bán |
|
18
|
評判ひょうばんĐánh giá |
|
19
|
注目<する>ちゅうもく<する>Dồn sự chú ý |
|
20
|
ヒット<する>Hót, gây sốt, nhiều người thích |
|
21
|
やっぱりQuả là, đúng là |
A「あの |
22
|
まさかLẽ nào lại vậy |
A「あの |
23
|
やっとCuối cùng, mãi cùng |
A |
24
|
結局けっきょくKết cục, cuối cùng |
|
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận