Số người trả lời 'có' trong phiếu thăm dò khảo sát đã vượt một nữa.
4
ピーク
Đỉnh điểm, cao nhất
今日の暑さが、今年のピークと言えるだろう。
Cái nóng ngày hôm nay có thể nói là cao nhất năm nay.
5
越える
こえる
Qua
インフルエンザはピークを越えたようだ。
Dịch cúm dường như là đã vượt qua giai đoạn đỉnh điểm.
6
全体
ぜんたい
Toàn bộ
全体の80パーセントの人が、反対だと答えた。
80 % toàn bộ số người trả lời phản đối.
7
かなり
Đáng kể
かなりの人が賛成していないことがわかった。
Ta thấy rằng, một số người đáng kể không tán thành.
8
信用<する>
しんよう<する>
Sự tin tưởng
このデータは信用できる。
Dữ liệu này có thể tin tưởng được.
9
失う
うしなう
Đánh mất
彼は重要なデータを消してしまい、信用を失った。
Anh ta lỡ xóa mất dữ liệu quan trọng nên đã đánh mất sự tin tưởng.
10
正常<な>
せいじょう<な>
Bình thường
このパソコンは正常に動いている。(ナ形)
Cái máy vi tính này hoạt động bình thường.
11
不景気<な>
ふけいき<な>
Tình trạng kinh tế trì trệ
もう何年も不景気が続いている。
不景気な社会を変えたい。
Tình trạng kinh tế trì trệ đã kéo dài nhiều năm nay. / Tôi muốn thay đổi xã hội kinh tế trì trệ.
12
円高
えんだか
Đồng yên tăng gía
円高で、損をする人も得をする人もいる。
Có người bị thiệt và cũng có người được lợi từ đồng yên tăng giá.
13
平均<する>
へいきん<する>
Bình quân
今回のテストの平均点は、75点だった。
Điểm bình quân của kỳ thi đợt này là 75 điểm.
14
およそ
Khoảng, khoảng chừng
合格者は、およそ20パーセントだ。
Người thi đỗ khoảng chừng 20%.
15
めちゃくちゃ<な>
Sự vớ vẩn, sự lung tung (vớ vẩn, lung tung)
この結果は、だれが見てもめちゃくちゃだ。(ナ形)
Kết quả này ai nhìn vào cũng thấy là vớ vẩn.
16
最も
もっとも
Nhất
今年、最もヒットした映画が発表された。
Năm nay bộ phim hot nhất đã được công bố.
17
ついに
Cuối cùng thì, mãi thì cũng, rồi thì
ついに、日本の人口が減り始めた。
Rồi thì dân số của Nhật đã bắt đầu giảm.
18
とうとう
Cuối cùng thì, mãi thì cũng
とうとう、東京の平均気温が16度を超えた。
Cuối cùng thì nhiệt độ trung bình ở Tokyo đã vượt qua 16 độ.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận