Hiện trường đang náo loạn bởi cảnh sát và nhiều người.
9
パニック
Hoảng loạn
大きな事故の現場を見て、パニックになった。
Nhìn hiện trường vụ tai nạn lớn mà bị hoảng loạn.
10
無事<な>
ぶじ<な>
Sự an toàn, bình an vô sự (an toàn, bình an)
事故にあった人の無事が確認された。(名)
いなくなった男の子が、無事に発見された。(ナ形)
Đã xác nhận được người gặp nạn an toàn. / Đứa bé trai mất tích đã được phát hiện an toàn.
11
防ぐ
ふせぐ
Phòng, đề phòng
警察は、犯罪を防ぐことができなかった。
Cảnh sát đã không thể đề phòng được tội phạm.
12
再び
ふたたび
Lại, một lần nữa lại
ひどい事故が再び起きてしまった。
Vụ tai nạn thảm khốc một lần nữa lại xảy ra.
13
わざと
Cố tình
運転手は、わざと事故を起こしたのかもしれない。
Có thể người lái xe đã cố tình để xảy ra tai nạn.
14
被害者
ひがいしゃ
Người bị nạn, nạn nhân
事故の被害者は、大けがをしたらしい。
Nghe nói nạn nhân trong vụ tai nạn bị thương nặng.
15
[お]互いに
[お]たがいに
Nhau, cùng nhau
自転車に乗っている人も、歩いている人も互いに注意が必要だ。
Cả người đi xe đạp lẫn người đi bộ cần chú ý nhau.
16
疑問
ぎもん
Nghi vấn
この事故には、いくつかの疑問がある。
Vụ tai nạn này có một vài nghi vấn.
17
飛び込む
とびこむ
Nhảy xuống, nhảy vào
準備運動をしないで、海に飛び込んではいけない。
Không được nhảy xuống biển mà không khởi động trước.
18
おぼれる
Đuối nước
一人の男性が、お酒を飲んで泳いでおぼれた。
Một người đàn ông bị đuối nước do uống rượu rồi bơi.
19
飛び出す
とびだす
Phi ra, lao ra
子どもが道に、飛び出さないようにしてください。
Đừng để trẻ con lao ra đường!
20
行方不明
ゆくえふめい
Mất tích
山で、3人の男女が行方不明になっている。
Có ba người nam nữ mất tích trên núi.
21
亡くなる
なくなる
Mất, chết
毎年、登山中に亡くなる人がいる。
Hàng năm có người chết khi đang leo núi.
22
偶然
ぐうぜん
Ngẫu nhiên, tình cờ
それは偶然の事故だった。
高校の友だちに偶然会った。
Đó là một vụ tai nạn ngẫu nhiên. / Tôi tình cờ gặp lại bạn hồi cấp ba.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận