Từ vựng N3 - Chủ đề Tính cách
Từ vựng N3 - Chủ đề Tính cách
2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 11 | Bài 1
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
個性こせいCá tính |
|
2
|
まじめ<な>Sự nghiêm túc (nghiêm túc) |
|
3
|
働き者はたらきものNgười chăm làm, người hay lam hay làm |
|
4
|
正直<な>しょうじき<な>Sự thật (thật thà, thẳng thắn) |
うそはいけません。 |
5
|
素直なすなおなDễ bảo, hiền |
|
6
|
積極的なせっきょくてきなTích cực |
|
7
|
消極的なしょうきょくてきなTiêu cực |
|
8
|
ほがらかなHồ hởi, vui tính |
ほがらかな |
9
|
人なつこいひとなつこいDễ làm thân, dễ mến, thân thiện |
|
10
|
おだやかなĐiềm đạm, ôn hòa |
|
11
|
のん気なのんきなUng dung, đủng đỉnh |
のん |
12
|
おとなしいHiền lành, trầm tính |
|
13
|
そそっかしいHậu đậu, bất cẩn, hấp tấp |
|
14
|
いいかげんなLấy lệ, qua loa, đại khái |
いいかげんな |
15
|
意地悪<な>いじわる<な>Sự ác ý (ác ý) |
|
16
|
わがまま<な>Sự đòi hỏi, bướng bỉnh, ích kỷ |
わがままを |
17
|
勝手<な>かって<な>Sự tùy tiện, tự tiện |
|
18
|
図々しいずうずうしいVô tư, vô duyên |
|
19
|
生意気<な>なまいき<な>Sự xấc láo, hỗn láo (xấc láo, hỗn) |
|
20
|
けち<な>Sự hà tiện, keo kiệt (hà tiện, keo kiệt) |
|
21
|
しつこいDai dẳng, bền bỉ, cố chấp |
|
22
|
鋭いするどいSắc, nhạy bén, tinh tường |
① |
23
|
鈍いにぶいCùn, chậm chạp |
|
24
|
単純<な>たんじゅん<な>Đơn giản, chất phác |
① |
25
|
オーバーなQuá, thái quá |
あの |
26
|
欠点けってんKhuyết điểm |
だれにでも |
27
|
くせTật |
|
28
|
器用なきようなKhéo léo, khéo tay |
|
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận