Bọ trẻ con ở khu vực này không được đến trường. Thật đáng thương.
7
気の毒な
きのどくな
Tội nghiệp, kém may mắn
気の毒な人たちに、元気を与えたい。
Tôi muốn mang lại niềm vui cho những con người tội nghiệp.
8
キつい
Chật, vất vả, cực nhọc
①このくつはきつくて、はけない。
②このバイトはきつい。
①Đôi giày này chật không đi được. ②Việc làm thêm này vất vả.
9
恐怖
きょうふ
Nỗi sợ
こんな恐怖は経験したことがない。
Tôi chưa từng trải qua nỗi sợ hãi như thế này bao giờ.
10
ショック
Cú sốc
親友の言葉に、ひどいショックを受けた。
Tôi bị sốc nặng bởi câu nói của người bạn thân.
11
後悔<する>
こうかい<する>
Sự ân hận
高いバッグを買って、後悔している。
Tôi đang ân hận vì mua cái túi đắt tiền.
12
悩む
なやむ
Trăn trở
一人で悩んでいないで、話を聞かせてください。
Đừng trăn trở một mình nữa mà hãy nói cho tôi nghe!
13
悩み
なやみ
Điều trăn trở
悩みがあるなら、私に相談してほしい。
Tôi muốn anh tâm sự với tôi nếu có điều gì trăn trở.
14
不安<な>
ふあん<な>
Sự bất an (bất an, lo lắng)
明日入学試験を受ける。不安でいっぱいだ。
不安なときは、私に話してください。
Ngày mai tôi sẽ dự kỳ thi vào trường. Tôi lo quá. / Nếu có điều gì đo lo lắng hãy nói cho tôi biết!
15
迷惑<な/する>
めいわく<な/する>
Sự phiền phức, phiền toái
いろいろと、ご迷惑をおかけしました。(名)
近所に迷惑な人がいる。(ナ形)
Tôi đã gây ra nhiều điều phiền toái. / Gần nhà có một người phiền phức.
16
面倒<な>
めんどう<な>
Sự chăm sóc, trông nom, sự phiền phức, khó khăn (phiền)
小さい妹の面倒をみている。
面倒なことは、先にやったほうがいい。
Tôi đang trông đứa em gái nhỏ. / Những việc khó thì nên làm trước.
17
面倒くさい
めんどうくさい
Phiền phức
この仕事は時間がかかって、面倒くさい。
Công việc này mất rất nhiều thời gian và phiền phức.
18
ぶつぶつ
Lầm bầm
彼は、いつもぶつぶつ言っている。
Anh ta lúc nào cũng lầm bầm.
19
いちいち
Hơi một tí là
父は、細かいことをいちいち私に注意する。
Bố tôi hơi một tí là nhắc nhở tôi những việc nhỏ nhặt.
20
やかましい
Ầm ĩ, rát tai
①外で、工事の音がやかましい。
②父は私の生活について、やかましく言う。
①Tiếng công trường xây dựng bên ngoài ầm ĩ. ②Bố tôi nói rát cả tai về cuộc sống của tôi.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận