Tiền xe buýt một khi đã trả rồi thì không lấy lại được.
12
定員
ていいん
Số người chở tối đa
このバスの定員は45人だ。
Số người chở tối đa của xe buýt này là 45 người.
13
つめる
Dồn
込んでいるときは、席をつめてお座りください。
Khi đông người thì hãy ngồi dồn chỗ.
14
がらがらな
Vắng tanh
この時間のバスはがらがらだ。
Xe buýt giờ này vắng tanh.
15
すく
Trống
駅前で人が降りたので、バスがすいた。
Trước ga mọi người xuống nên xe buýt trống không.
16
満員
まんいん
Đầy chỗ, hết chỗ, chật
雨の日の朝は、満員になることが多い。
Nhiều hôm buổi sáng trời mưa là hết chỗ.
17
ぎっしり[と]
Chật ních
バスに人がぎっしり乗っている。
Người ngồi chật ních trong xe buýt.
18
時刻
じこく
giờ
日本のバスは、時刻の通りに走る。
Xe buýt này chạy đúng giờ.
19
優先席
ゆうせんせき
Ghế ưu tiên
優先席に若い男性が座っている。
Nguồi đàn ông trẻ đang ngồi vào ghế ưu tiên.
20
立ち上がる
たちあがる
Đứng dậy
お年寄りが乗ってきたので、すぐに立ち上がった。
Một người già bước lên xe nên tôi đã đứng ngay dậy.
21
ゆずる
Nhường
お年寄りに席をゆずった。
Tôi nhường ghế cho người già.
22
かかる
Tốn
電車よりバスのほうが、時間がかかる。
Xe buýt tốn thời gian hơn tàu điện.
23
ブレーキ
Phanh
急なブレーキで、バスが止まった。
Xe buýt phanh dừng gấp.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận