Chúng tôi đã tự giới thiệu với nhau ở tiệc gặp mặt làm quen.
2
自己紹介
じこしょうかい
Sự tự giới thiệu
合コンでお互いに自己紹介をした。
Chúng tôi đã tự giới thiệu với nhau ở tiệc gặp mặt làm quen.
3
おじぎ<する>
Sự cúi chào
朝、大家さんに会ったので、おじぎした。
Hồi sáng, vì gặp chủ nhà nên tôi đã cúi chào.
4
近所付き合い
きんじょづきあい
Mối quan hệ láng giềng
できるだけ近所付き合いを大切にしている。
Tôi cố gắng hết sức gìn giữ mối quan hệ láng giềng.
5
大家
おおや
Chủ nhà
私のアパートの大家さんは、とても親切な人だ。
Chủ căn hộ của tôi là người rất tử tế.
6
飼い主
かいぬし
Người chủ (nuôi thú cưng)
犬の飼い主同士が公園でおしゃべりをしている。
Những người cùng là chủ nuôi chó trò chuyện ở công viên.
7
交わす
かわす
Trao đổi, qua lại
近所の人達に会うと、笑顔であいさつを交わす。
Khi gặp hàng xóm láng giềng, chúng tôi trao nhau lời chào bằng nụ cười tươi.
8
呼び止める
よびとめる
Gọi chặn lại
アパートの前で管理人さんに呼び止められた。
Trước căn hộ, tôi bị người quản lý gọi chặn lại.
9
振り返る
ふりかえる
Ngoảnh lại, nhìn lại, quay lại
①後ろから名前を呼ばれて、振り返った。
②学生時代を振り返ると、なつかしい。
①Bị gọi tên từ phía sau, tôi ngoảnh lại nhìn. ②Nhìn lại thời sinh viên, thấy thật nhớ nhung.
10
再会<する>
さいかい<する>
Sự gặp lại
以前お世話になった人に再会した。
Tôi gặp lại người mình đã chịu ơn lúc trước.
11
覚え
おぼえ
Nhớ, trí nhớ
田中さんとは会った覚えがない。
Tôi không nhớ mình đã gặp anh / chị Tanaka.
12
心当たり
こころあたり
Biết, ý kiến (về vấn đề gì đó)
心当たりのない番号から電話がかかってきた。
Một cuộc điện thoại từ số mà tôi không biết gọi đến.
13
結びつく
むすびつく
Liên tưởng, nhớ
川田さんの名前と顔が結びつかない。
Tôi không nhớ khuôn mặt anh / chị Kawada dù biết tên.
14
とっさ[に]
Ngay lập tức
隣の人に会ったとき、とっさに名前が出てこなかった。
Khi gặp người hàng xóm, tôi không thể nhớ ra tên người đó ngay lập tức.
15
てっきり
Chắc chắn
てっきり彼らを兄弟だと思っていた。
Tôi nghĩ chắc chắn họ là anh em.
16
思い込む
おもいこむ
Tin rằng, cho rằng
私は木村さんが独身だと思い込んでいた。
Tôi cứ cho rằng anh/chị Kimura độc thân.
17
コミュニケーション
Giao tiếp
いろいろな国の人とコミュニケーションを持ちたい。
Tôi muốn giao tiếp với người của nhiều nước khác nhau.
18
ネットワーク
Kết nối, mạng lưới
将来のために、知り合いのネットワークを広げたい。
Vì tương lai, tôi muốn mở rộng sự kết nối với người quen.
19
直接
ちょくせつ
Trực tiếp
彼とは直接の友達ではない。(名)
Tôi không phải là bạn trực tiếp với anh ấy.
20
接する
せっする
Tiếp xúc, tiếp giáp
①敬語が下手なので、目上の人と接するのが苦手だ。
②私のアパートは、隣のビルと接している。
①Tôi dở kính ngữ nên ngại tiếp xúc với người trên. ②Căn hộ của tôi tiếp giáp với tòa nhà bên cạnh.
21
招く
まねく
Mời, kéo theo, dẫn đến
①先日、部長のお宅に招かれた。
②彼の言葉が大きな混乱を招いた。
① Hôm trước, tôi được mời đến nhà trưởng phòng. ② Những lời nói của anh ấy đã dẫn đến sự hỗn loạn lớn.
22
気配り<する>
きくばり<する>
Sự chu đáo, sự quan tâm
アルバイト先の先輩の気配りを見習いたい。
Tôi muốn học hỏi sự chu đáo của người đàn anh ở chỗ làm thêm.
23
込める
こめる
Với, bao gồm
感謝の気持ちを込めて、先生へのプレゼントを選んだ。
Tôi đã chọn quà tặng cho thầy / cô với tất cả tấm lòng biết ơn.
24
同期
どうき
Cùng kỳ, cùng thời gian
彼は会社の同期と、とても仲がいい。
Anh ấy là bạn cùng kỳ ở công ty, rất thân thiết.
25
ぐち
Sự than vãn
毎晩居酒屋で同期とぐちをこぼしている。
Mỗi tối, tôi than vãn với bạn cùng kỳ ở quán nhậu.
26
大いに
おおいに
Nhiều, rất
今日は大いに飲んで楽しもう。
Hôm nay uống thật nhiều cho vui nào.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận