Hai người điều thích tính cách của nhau. / Chúng tôi thích nhau từ khi gặp mặt.
5
つり合う
つりあう
Hợp
僕が彼女とつり合っているかどうか心配だ。
Tôi lo không biết có hợp với cô ấy không.
6
むしろ
Ngược lại, thà ~ hơn là
完ぺきな人より、むしろ欠点のある人の方が好きだ。
So với người hoàn hảo, tôi thà thích người có khuyết điểm hơn.
7
いわば
Có thể nói, như là ~
彼女は僕にとって、いわば太陽のような人だ。
Với tôi, có thể nói cô ấy như vầng thái dương.
8
視線
しせん
Ánh mắt
二人は、しばらく視線を合わせなかった。
Hai người không nhìn vào mắt nhau một thời gian.
9
見つめる
みつめる
Nhìn chằm chằm
彼女をじっと見つめていた。
Anh ấy nhìn chằm chằm vào cô ấy.
10
そらす
Lảng tránh
彼女に気づかれて、目をそらした。
Bị cô ấy nhận ra, nên tôi lảng tránh.
11
ちらっと
Liếc nhìn, nhìn thoáng qua
好きな人が隣の席に座ったので、ちらっと見た。
Vì người tôi thích ngồi ở ghế bên cạnh nên tôi đã thoáng liếc nhìn.
12
もしかすると
Biết đâu chừng, có lẽ
もしかすると、彼は私のことが好きかもしれない。
Biết đâu chừng, có lẽ anh ấy thích tôi.
13
探る
さぐる
Thăm dò, lục lọi
①友達に頼んで、彼女の気持ちを探ってもらった。
②ポケットを探ったら、500円玉が出てきた。
①Tôi nhờ bạn thăm dò tình cảm của cô ấy. ②Tôi lục túi thì phát hiện ra đồng 500 yên.
14
示す
しめす
Thể hiện, đưa ra
①彼は彼女に自分の気持ちを示せない。
②例を示して、文法を説明する。
① Tôi không thể hiện tình cảm của mình cho cô ấy. ②Tôi đưa ra ví dụ để giải thích văn phạm.
15
口実
こうじつ
Viện lý do
試験勉強を口実にして、彼女と図書馆で会った。
Viện lý do học thi, tôi đã gặp cô ấy tại thư viện.
16
うつむく
Nhìn xuống, cuối xuống
彼女は恥ずかしそうにうつむいた。
Cô ấy cuối xuống trông có vẻ xấu hổ.
17
こそこそ<する>
Lén lút, vụng trộm, thì thào
親に内緒にして、こそこそ付き合うのは嫌だ。
Tôi ghét việc giấu bố mẹ, lén lút quen nhau.
18
ささやく
Thì thầm, nói khẽ
彼は、やさしい声で「愛してる」とささやいた。
Anh ấy thì thầm bằng giọng nói dịu dàng 'Anh yêu em'.
19
禁物
きんもつ
Điều cấm kỵ
私達の間で、うそは禁物だ。
Giữa chúng tôi, nói dối là điều cấm kỵ.
20
許す
ゆるす
Tha thứ, cho phép
彼にうそをついたことを謝って、許してもらった。
Tôi xin lỗi anh ấy về việc nói dối và nhận được sự tha thứ.
21
合コン
ごうコン
Tiệc gặp mặt làm quen
二人は合コンで知り合ったそうだ。
Nghe nói hai người quen nhau tại tiệc gặp mặt làm quen.
22
アプローチ<する>
Sự tiếp cận
先にアプローチしたのは彼だった。
Người tiếp cận trước là anh ấy.
23
運命
うんめい
Định mệnh, số phận
彼女こそ、僕の運命の人だ。
Cô ấy chính là người định mệnh của tôi.
24
決意<する>
けつい<する>
Sự quyết ý, quyết định
ついに彼女との結婚を決意した。
Cuối cùng tôi đã quyết định kết hôn với cô ấy.
25
プロポーズ<する>
Lời cầu hôn, sự cầu hôn
指輪を贈って、彼女にプロポーズした。
Tôi gửi tặng chiếc nhẫn và cầu hôn cô ấy.
26
誓う
ちかう
Thề
みんなの前で愛を誓った。
Trước mọi người, chúng tôi thề nguyện tình yêu.
27
花嫁
はなよめ
Cô dâu
彼女の花嫁姿は、きっと美しいだろう。
Hình ảnh cô dâu của cô ấy chắc chắn là đẹp lắm.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận