Tôi được thầy / cô chỉ cho sách tham khảo nào tốt.
6
書き込む
かきこむ
Viết vào
教科書に授業のメモを書き込む。
Tôi viết ghi chú trong giờ học vào sách giáo khoa.
7
書き取る
かきとる
Viết chính tả, (nghe rồi viết)
会話問題を聞いて書き取る。
Tôi nghe câu hỏi hội thoại rồi viết.
8
記号
きごう
Ký hiệu
記号の「※」は「こめじるし」と読む。
Ký hiệu '※' đọc là 'komejirushi'.
9
図
ず
Hình minh họa
遠藤先生は絵と図で、わかりやすく説明する。
Thầy / cô Endo giải thích thật dễ hiểu bằng tranh và hình ảnh.
10
下線
かせん
Đường gạch dưới
教科書のキーワードに下線を引く。
Gạch dưới những từ khóa trong sách giáo khoa.
11
法則
ほうそく
Quy tắc, quy luật
インターネットで引力の法則について調べる。
Tôi tìm hiểu về quy tắc của lực hút qua mạng internet.
12
志す
こころざす
Mong mỏi, khao khát, thiết tha
学者を志して、数を続ける。
Tôi mong trở thành học giả nên tiếp tục nỗ lực.
13
徹夜<する>
てつや<する>
Sự thức suốt đêm, thức trắng đêm
昨日徹夜したので、今日はとても眠い。
Hôm qua tôi thức trắng đêm nên hôm nay rất buồn ngủ.
14
上達<する>
じょうたつ<する>
Sự tiến bộ, tiến triển
半年で会話力が、かなり上達した。
Với nửa năm, năng lực hội thoại đã tiến bộ nhiều.
15
こつこつ[と]
Từng chút, lọc cọc
①毎日こつこつと勉強を続けている。
②靴の音がこつこつと響く。
①Hàng ngày tôi tiếp tục học từng chút từng chút. ②Tiếng giày vang lọc cọc.
16
地道な
じみちな
Đều đặn, vững chắc
毎日、地道に日本語を勉強している。
Hàng ngày, tôi học tiếng Nhật đều đặn.
17
根気
こんき
Sự kiên nhẫn
単語は根気よく覚えよう。
Hãy kiên nhẫn nhớ từ vựng.
18
効率的な
こうりつてき
Một cách hiệu quả
時間を上手に使って、効率的に勉強する。
Sử dụng thời gian khéo léo để học một cách hiệu quả.
19
旺盛な
おうせいな
Mạnh mẽ, nồng nhiệt
好奇心旺盛に新しいことを学ぶ。
Học điều mới với lòng hiếu kỳ mạnh mẽ.
20
基礎
きそ
Căn bản, nền tảng
日本語の基礎を、しっかり学びたい。
Tôi muốn học thật chắc căn bản tiếng Nhật.
21
基本
きほん
Cơ bản, căn bản
文法の基本を学んでから、会話を勉強する。
Sau khi học căn bản văn phạm, sẽ học hội thoại.
22
除く
のぞく
Trừ ra, loại trừ
漢字を除けば、日本語の勉強は特に難しくない。
Trừ Kanji ra, việc họ tiếng Nhật không khó lắm.
23
現状
げんじょう
Hiện trạng
先生に、現状では希望の大学は難しいと言われた。
Tôi bị thầy / cô nói nếu với tình trạng hiện tại này thì khó vào đại học đúng nguyện vọng.
24
おろそかな
Thờ ơ, sao lãng
学生は勉強をおろそかにしてはいけない。
Sinh viên không được sao lãng việc học.
25
可能<な>
かのう<な>
Khả năng, có thể
が可能になる。(名)
頑張れば、何だって可能だ。(ナ形)
Nếu nỗ lực, không thể sẽ trở thành có thể. / Nếu cố gắng thì cũng có thể.
26
実現<する>
じつげん<する>
Sự thực hiện
夢を実現するためには努力が必要だ。
Để thực hiện ước mơ, cần nỗ lực.
27
混同<する>
こんどう<する>
Sự lẫn lộn, nhầm lẫn
似ている副詞は混同しやすい。
Các phó từ giống nhau thì dễ nhầm lẫn.
28
複数
ふくすう
Số nhiều
日本語の名詞には単数形も複数形もない。
Trong danh từ tiếng Nhật không có cả số ít lẫn số nhiều.
29
活用<する>
かつよう<する>
Sự sử dụng hiệu quả, sự tận dụng
言葉を調べるときは、スマホを活用している。
Khi tra từ, tôi tận dụng điện thoại thông minh.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận