Học kinh doanh và kinh doanh công ty là mục tiêu của tôi.
4
心構え
こころがまえ
Sự chuẩn bị tinh thần
大学では積極的に学ぼうとする心構えが必要だ。
Ở đại học cần có sự chuẩn bị tinh thần học hỏi một cách tích cực.
5
学問
がくもん
Học vấn
大学は学問の場である。
Đại học là môi trường học vấn.
6
分野
ぶんや
Lĩnh vực
この大学は科学の分野で知られている。
Trường đại học này nổi tiếng về lĩnh vực khoa học.
7
取り組む
とりくみ
Nỗ lực, bắt tay (làm gì đó), đưa vào
来年は新しい研究に取り組みたい。
Sang năm tôi muốn bắt tay vào nghiên cứu mới.
8
意欲
いよく
Ý chí, ,mong muốn, động lực
この大学には意欲がある学生が多い。
Trường đại học này có nhiều sinh viên có ý chí.
9
思いつく
おもいつく
Nghĩ ra
セミナーに参加して、論文のテーマを思いついた。
Tôi tham gia hội thảo chuyên đề và nghĩ ra đề tài luận văn.
10
発明<する>
はつめい<する>
Phát minh
社会に役立つ機械を発明したい。
Tôi muốn phát minh ra máy móc có ích cho xã hội.
11
分析<する>
ぶんせき<する>
Sự phân tích
データを分析して、結果をレポートにまとめる。
Tôi phân tích dữ liệu và tóm tắt kết quả vào bài báo cáo.
12
継続<する>
けいぞく<する>
Sự kế thừa, kế tục
この研究は継続する価値がある。
Nghiên cứu này có giá trị kế thừa.
13
ほんの
Chỉ (một chút)
前回はほんの少し点が足らず、不合格だった。
Lần trước chỉ vì thiếu một chút điểm mà tôi không đậu.
14
受け入れる
うけいれる
Tiếp nhận
最近では、ほとんどの大学で留学生を受け入れている。
Gần đây, hầu hết các trường đại học đều tiếp nhận du học sinh.
15
キャンパス
Khuôn viên
この大学のキャンパスは、とても活気がある。
Khuôn viên trường đại học này rất sôi động .
16
休講<する>
きゅうこう<する>
(giờ học) được nghỉ
先生の都合で今日は休講になった。
Do thời gian biểu của giáo viên nên giờ học hôm nay được nghỉ.
17
講師
こうし
giáo viên, người đứng lớp
大学には個性的な講師も多い。
Ở đại học có nhiều giáo viên cá tính.
18
学会
がっかい
Học hội
先週、日本語の学会に出席した。
Tuần trước, tôi đã tham dự học hội tiếng Nhật.
19
わずか[な/に]
Chỉ một chút, ít ỏi
このゼミに入れる学生は、ごくわずかだ。(ナ形)
Số sinh viên có thể vào khóa học chuyên đề này rất ít ỏi.
20
論理的な
ろんりてきな
Một cách hợp lý, lý luận
日本語で論理的な文を書くのは大変だ。
Viết câu văn lý luận bằng tiếng Nhật thật khó.
21
論じる
ろんじる
Luận bàn, tranh luận
経済問題に関する意見を論じる。
Tranh luận ý kiến liên quan đến vấn đề kinh tế.
22
引用<する>
いんよう<する>
Sự trích dẫn
他人の論文を引用するときにはルールがある。
Khi trích dẫn luận văn của nguời khác thì có quy định.
23
訳す
やくす
Dịch
論文を英語に訳して、雑誌で発表する。
Dịch luận văn sang tiếng Anh và công bố trên tạp chí.
24
編集<する>
へんしゅう<する>
Sự biên tập
この文は少し編集が必要だ。
Đoạn văn này cần biên tập một chút.
25
要旨
ようし
Bản tóm lược, tóm tắt
レポートの要旨を800字程度にまとめた。
Tôi đã tóm tắt bái tóm lược báo cáo trong khoảng 800 chữ.
26
明確な
めいかくな
Rành mạch, rõ ràng
論文では言いたいことを明確にすることが重要だ。
Trong luận văn, làm rõ điều mình muốn nói rất quan trọng.
27
挙げる
あげる
Đưa ra, nêu lên
具体的な例を挙げて、論文の主張をサポートする。
Đưa ra ví dụ cụ thể để hỗ trợ cho chủ trương của luận văn.
28
用いる
もちいる
Sử dụng, áp dụng
データを用いて、問題を分析する。
Sử dụng dữ liệu để phân tích vấn đề.
29
手書き
てがき
Bản viết tay, sự viết tay
手書きのレポートは受け付けません。
Không tiếp nhận bài báo cáo viết tay.
30
一気に
いっきに
Một hơi, một mạch
レポートを二日で一気に書いた。
Tôi đã viết bài báo cáo một mạch trong 2 ngày.
31
完成<する>
かんせい<する>
Sự hoàn thành
何度も書き直して、やっとレポートが完成した。
Tôi viết đi viết lại nhiều lần, cuối cùng cũng đã hoàn thành bài báo cáo.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận