Để đối phó với ơn bão, nhân viên công ty đã về sớm.
3
砂
すな
Cát
砂を袋に詰めて、家の前に積む。
Nén cát vào bao và chất trước nhà.
4
あふれる
Tràn, ngập
大雨で川の水があふれている。
Nước sông tràn đầy vì cơn mưa lớn.
5
降水量
こうすいりょう
Lượng nước mưa
今月、この地域では例年にない降水量を記録した。
Tháng này, khu vực này đã ghi kỷ lục về lượng nước mưa chưa từng coa hàng năm.
6
観測<する>
かんそく<する>
Sự quan trắc, đo đạc
最近、日本の各地で地震を観測している。
Gần đây người ta đo đạc động đất ở các địa phương trong Nhật Bản.
7
大気
たいき
Không khí, khí trời
今週は大気が不安定だ。
Tuần này không khí không ổn định.
8
荒れる
あれる
(Biển) động, (da) khô, nứt nẻ
①天気予報によると、明日は海が荒れるそうだ。
②最近、肌が荒れて仕方ない。
①Theo dự báo thời tiết, ngày mai biển động. ②Gần đây da tôi bị khô không chịu nổi.
9
傾く
たかむく
Nghiêng, có chiều hướng đi xuống
①台風で大きな木が傾いた。
②不景気で会社が傾いている。
①Cái cây lớn đã bị nghiêng vì bão. ②Công ty trở nên sa sút vì tình hình kinh tế ảm đạm.
10
またぐ
Băng qua, vượt qua
倒れた木をまたいで、先に進む。
Tôi băng qua cái cây bị ngã để tiến về phía trước.
11
応答<する>
おうとう<する>
Tiếng đáp trả, sự hồi âm
家が崩れた現場で名前を呼んだが、応答がない。
Ở hiện trường nhà bị sụp đổ, tôi gọi tên mà không có tiếng đáp trả.
12
静まる
しずまる
Tĩnh lặng, lắng xuống, dịu đi
夜になって、雨も風も静まった。
Trời tối thì mưa, gió cũng dịu đi.
13
もたらす
Gây nên, mang đến
台風が、この地域に大きな被害をもたらした。
Cơn bão đã gây nên thiệt hại lớn cho khu vực này.
14
及ぼす
およぼす
Gây hại, gây ảnh hưởng
台風が農業に大きな被害を及ぼした。
Cơn bão đã gây ảnh hưởng to lớn đến nông nghiệp.
15
及ぶ
およぶ
Đến mức, đạt mức
地震の被害は数十億円に及んだ。
Thiệt hại do động đất đạt mức tỉ yên.
16
去る
さる
Rời đi, bỏ đi
大型咍風が、ようやく去った。
Cuối cùng, cơn bão lớn cũng rời đi.
17
ひとまず
Tạm thời, trước mắt
台風が去り、ひとまず安心だ。
Cơn bão đi rồi, tạm thời yên tâm.
18
直後
ちょくご
Ngay sau khi
スマホが鳴った直後、地震が起きた。
Ngay sau khi điện thoại thông minh reo lên thì động đất xảy ra.
19
行動<する>
こうどう<する>
Hành động, hoạt động
地震です。皆さん、落ち着いて行動してください。
Động đất! Mọi người hãy bình tĩnh hành động!
20
万一
まんいち
Chẳng may
万一、大地震が起きたときに備えておく。(副)
Chuẩn bị sẵn để chẳng may, động đất xảy ra.
21
傾向
けいこう
Khuynh hướng
台風などの天災が最近増える傾向にある。
Gần đây, thiên tai như bão v.v. có khuynh hướng tăng lên.
22
達する
たっする
Đạt
台風の被害は5億円に達した。
Thiệt hại của cơn bão đến 500 triệu yên.
23
災害
さいがい
Tai họa
常に災害に備えておくことが大切だ。
Luôn chuẩn bị sẵn phòng tai họa là việc quan trọng.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận