①Nơi này vào cuối tuần có nhiều du khách đến thăm. ②Mùa hoa anh đào sắp đến.
4
体験<する>
たいけん<する>
Sự trải nghiệm
異文化に接する体験は、きっと将来の役に立つ。
Trải nghiệm tiếp xúc với văn hóa khác biệt chắc chắn có ích cho tương lai.
5
冒険<する>
ぼうけん<する>
Sự phiêu lưu, mạo hiểm
たまには少し冒険してみたい。
Thỉnh thoảng tôi muốn phiêu lưu một chút.
6
見聞き<する>
みきき<する>
Nghe nhìn, học hỏi
旅行で知らないことを見聞きしたい。
Tôi muốn nghe nhìn những gì chưa biết bằng du lịch.
7
巡る
めぐる
Dạo quanh, đi quanh, xoay quanh
①世界遺産を巡るのが夢だった。
②税金を巡る問題が起きている。
①Vòng quanh các di sản thế giới là ước mơ của tôi. ②Nổ ra vấn đề xoay quanh tiền thuế.
8
ブラン
Kế hoạch
夏休みのプランを立てる。
Tôi lên kế hoạch cho kỳ nghỉ hè.
9
思い立つ
おもいたつ
Nghĩ đến, nảy ra
連休中、急に旅行を思い立った。
Trong kỳ nghỉ dài ngày, thình lình tôi nảy ra ý đi du lịch.
10
豪華な
ごうかな
Lộng lẫy, hào nhoáng
世界を巡る豪華な船旅をしてみたい。
Tôi muốn thử đi du lịch bằng tàu thuyền lộng lẫy vòng quanh thế giới.
11
手配<する>
てはい<する>
Chuẩn bị, sắp xếp, truy lùng
①旅行会社でホテルと飛行機を手配した。
②手配されていた犯人が、やっと捕まった。
①Tôi đã chuẩn bị khách sạn và máy bay ở công ty du lịch. ②Cuối cùng, thủ phạm bị truy lùng cũng đã bị bắt.
12
前もって
まえもって
Trước
現地の友達に前もって連絡しておこう。
Liên lạc sẵn với bạn bè ở nơi đến.
13
便
びん
Chuyến
出発は午後の便になった。
Xuất phát chuyến buổi chiều.
14
空席
くうせき
Ghế trống
飛行機に空席があって、よかった。
Máy bay có ghế trống, thật may.
15
超過<する>
ちょうか<する>
Vượt quá
荷物が多すぎて、空港で超過料金を払った。
Hành lý quá nhiều nên tôi đã trả tiền quá ký ở sân bay.
16
飛ぶ
とぶ
Bay
飛行機は時間通りに飛んだ。
Máy bay đã bay đúng giờ.
17
思いがけず
おもいがけず
Tình cờ, không ngờ
思いがけず、知り合いと同じ便だった。
Không ngờ cùng chuyến bay với người quen.
18
引き返す
ひきかえす
Quay lại, quay ngược lại
行きの便はエンジントラブルで、空港に引き返した。
Chuyến bay vòng đi đã quay lại sân bay do trục trặc động cơ.
19
間もなく
まもなく
Chốc lát, sắp sửa, chẳng bao lâu
バスは間もなく目的地に着く。
Xe buýt mới đến nơi.
20
宿泊<する>
しゅくはく<する>
Sự lưu trú, ngủ trọ
町の中心にあるホテルに宿泊した。
Tôi đã lưu trú ở khách sạn nằm ở trung tâm thành phố.
21
大幅な
おおはばな
Lớn, rộng, nhiều
連休中は旅行代が大幅に上がる。
Trong kỳ nghỉ dài ngày, tiền du lịch tăng lên nhiều.
22
旅先
たびさき
Nơi đi du lịch, điểm đến
旅先から友達に、はがきを送った。
Từ nơi đi du lịch, tôi đã gửi bưu thiếp cho bạn.
23
各地
かくち
Các nơi, các địa phương
連休に友達と日本の各地を回るつもりだ。
Tôi định đi vòng quanh các nơi ở Nhật với bạn trong kỳ nghỉ dài ngày.
24
名所
めいしょ
Danh lam thắng cảnh
観光の名所をガイドブックで調べる。
Tôi tìm hiểu các danh lam thắng cảnh du lịch bằng sách hướng dẫn du lịch.
25
市場
いちば
Thị trường, chợ
外国の市場には見たこともない野菜がある。
Ở chợ nước ngoài, có loại rau tôi chưa từng thấy bao giờ.
26
免税店
めんぜいてん
Cửa hàng miễn phí
空港の免税店で化粧品を買った。
Tôi đã mua mỹ phẩm ở cửa hàng miễn thuế trong sân bay.
27
風景
ふうけい
Phong cảnh
目の前の風景を、しっかりと記憶しておこう。
Hãy ghi phong cảnh trước mắt vào ký ức thật kỹ.
28
海水浴
かいすいよく
Sự tắm biển
ホテルの近くに海があるので、海水浴もできる。
Vì gần khách sạn có biển nên có thể tắm biển.
29
もぐる
Lặn
こんな美しい海にもぐれるなんて、感動する。
Có thể lặn dưới biển đẹp thế này thật là cảm động.
30
跡
あと
Dấu vết
砂の上に、足の跡がはっきり残った。
Trên cát còn rõ dấu chân.
31
位置
いち
Vị trí, địa điểm
スマホで現在の位置を調べる。
Tìm hiểu vị trí hiện tại bằng điện thoại thông minh.
32
めいめい
Từng người, mỗi người
朝はめいめい好きなものを皿にとって食べる。
Buổi sáng từng người lấy món yêu thích vào dĩa và ăn.
33
しばしば
Thường nhiều lần
ハワイの観光地で、しばしば日本人を見かけた。
Tôi nhiều lần nhìn thấy người Nhật ở các thắng cảnh ở Hawaii.
34
出来事
できごと
Sự kiện
旅行での出来事は、全部いい思い出だ。
Những sự kiện trong chuyến đi du lịch tất cả điều là kỷ niệm đẹp.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận