Lăn qua lăn lại, nằm không, mô tả tiếng động ầm ầm
休みの日は家でごろごろするのが一番だ。
Ngày nghỉ, sướng nhất là nằm lăn ở nhà.
4
だらだら[と] <する>
Lê thê, uể oải, lừ đừ
だらだらと一日過ごしてしまい、夜、後悔した。
Uể oải cả ngày, đến tối tôi lại hối hận.
5
のびのび<する>
Thong dong, nhàn nhã
昨日試験が終わった。久しぶりにのびのびできる。
Hôm qua, kỳ thi đã kết thúc. Lâu lắm tôi mới được thong dong.
6
くつろぐ
Nghỉ ngơi, thư giãn
家でくつろぎながら、映画を見る。
Tôi vừa thư giãn ở nhà vừa xem phim.
7
こもる
Rúc đọng
①休みの日は、家にこもってゲームをしている。
②台所に魚を焼いた臭いがこもっている。
①Ngày nghỉ, tôi rúc ở nhà chơi game. ②Mùi cá nướng đọng trong bếp.
8
ぐうぐう
(Ngủ) khó, (bụng) sôi rột rột
①疲れていたのか、ぐうぐう寝てしまった。
②お腹がぐうぐう鳴っている。
①Không biết có phải vì mệt không mà tôi ngủ khò mất tiêu. ②Bụng sôi rột rột.
9
どっと
Thình lình ập đến, cùng ồ lên
①平日の疲れが週末にどっと出た。
②映画を見て、観客がどっと笑った。
①Mệt mỏi của ngày thường ập đến vào cuối tuần. ②Xem phim, khán giả cùng cười ồ.
10
切り替える
きりかえる
Chuyển đổi, thay đổi
日曜は気持ちをオフに切り替える。
Chủ nhật chuyển tâm trạng sang trạng thái nghỉ ngơi.
11
あれこれ
Việc này việc kia, cái này cái nọ
休みの日も、あれこれやることが多い。
Ngày nghỉ cũng có nhiều việc này việc kia phải làm.
12
芝生
しばふ
Bãi cỏ
公園で芝生の上に寝て、本を読む。
Tôi nằm trên bãi cỏ ở công viên đọc sách.
13
転がる
ころがる
Lăn
公園のベンチに座っていたら、ボールが転がって。
Tôi đang ngồi trên ghế công viên thì quả bóng lăn đến.
14
うなる
Gừ, kêu rên
①散歩中の犬がこちらを見て、「ウーッ」とうなった。
②試験問題があまりに難しくて、思わずうなった。
①Chú chó đang đi dạo nhìn về phía tôi và 'gầm gừ'. ②Đề thi khó đến nổi tôi bất giác kêu rên.
15
ボート
Thuyền
湖で彼女とボートに乗る。
Tôi đi thuyền với bạn gái trên hồ.
16
こぐ
Chèo
私はボートをこぐのが得意だ。
Tôi giỏi chèo thuyền.
17
展覧会
てんらんかい
Cuộc triển lãm
散歩のついでに、展覧会を見に行った。
Tiện đường đi dạo, tôi đi xem triển lãm.
18
ばったり
Tình cờ (chạm mặt), (ngã) sầm
①美術館でばったり友達に会った。
②マラソンでゴールして、ばったり倒れた。
①Tôi tình cờ chạm mặt người bạn ở bảo tàng mỹ thuật. ②Chạy Việt giả đến đích, tôi ngã sầm.
19
はらはら<する>
Hồi hộp, phấn khích
野球の試合ではらはらしながら、弟を応援した。
Tôi phấn khích ủng hộ em trai trong trận đấu bóng chày.
20
[お]墓
[お]はか
Mộ
月に1回、我が家のお墓に行く。
Mỗi tháng 1 lần, tôi đi thăm mộ gia đình.
21
突っ込む
つっこむ
Xông vào, đâm vào, nhét vào
休日出勤で、鞄に書類を突っ込んで出かけた。
Do đi làm ngày nghỉ, tôi nhét hồ sơ vào cặp rồi đi.
22
見渡す
みわたす
Nhìn quanh, nhìn bao quát
山に登って、遠くを見渡す。
Tôi leo núi và nhìn bao quát ra xa.
23
眺める
ながめる
Ngắm, nhìn
①山を眺めると、リラックスできる。
②毎晩寝る前に家族の写真を眺める。
①Ngắm núi núi non thì có thể thư giãn. ②Mỗi tối, trước khi ngủ, tôi ngắm hình gia đình.
24
眺め
ながめ
Tầm nhìn, tầm mắt
ここからの眺めは最高だ。
Tầm nhìn từ đây thật tuyệt.
25
かすかな
Thấp thoáng
天気は悪いが、かすかに富士山が見える。
Thời tiết xấu nhưng vẫn có thể thấy núi Phú Sỹ thấp thoáng.
26
おぶう
Cõng, địu
寝てしまった子どもをおぶって帰った。
Tôi cõng con đã ngủ ra về.
27
最適な
さいてきな
Thích hợp nhất
日曜日は外出に最適な天気だった。
Ngày chủ nhật thời tiết thích hợp nhất để đi ra ngoài.
28
余裕
よゆう
Thời gian rảnh, dư sức, phần dư, thong thả
①今年は休む余裕はなさそうだ。
②彼には余裕が見られる。
①Năm nay xem ra không có thời gian rảnh nghỉ ngơi. ②Có thể anh ấy dư sức. Xem ra thành tích còn có thể tăng hơn nữa.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận