Tôi chỉ ra khỏi nhà sau khi thực hiện các biện pháp phòng chống tia cực tím.
2
オゾン層
オゾンそう
tầng ozone
オゾン層の破壊が心配されている。
Tầng ozone bị hư hại cũng rất đáng lo ngại.
3
温室効果ガス
おんしつこうかガス
khí thải nhà kính
温室効果ガスの減少が各国の課題だ。
Việc giảm thiểu khí thải nhà kính là vấn đề của nhiều quốc gia.
4
冰河
ひょうが
sông băng
北極の氷河が急速に溶けている。
Sông băng ở cực bắc đang tan chảy nhanh chóng.
5
悩ます
なやます
gây phiền hà, làm khổ não
先進国は地球温暖化対策に頭を悩ましている。
Các quốc gia tiên tiến đang đau đầu tìm cách giải quyết vấn đề trái đất nóng lên.
6
致命的な
ちめいてきな
chí mạng, nghiêm trọng, chết người
このまま温暖化が進めば、致命的な状況になる。
Nếu hiện tượng trái đất ấm lên vẫn tiếp tục tiếp diễn thì tình hình sẽ rất nghiêm trọng.
7
経緯
けいい
chi tiết, chuỗi sự việc
環境破壊の経緯を調査する。
Nghiên cứu về tình hình chi tiết vấn đề phá hoại môi trường.
8
食い止める
くいとめる
ngăn cản
世界が団結して温暖化の進行を食い止めなければならない。
Thế giới phải đoàn kết lại để cùng nhau ngăn chặn hiện tượng trái đất ấm lên.
9
協議<する>
きょうぎ<する>
thảo luận
各国のトップが集まり、環境改善の対策を協議する。
Lãnh đạo các nước họp lại cùng thảo luận phương pháp cải thiện môi trường.
10
言い分
いいぶん
lời nói, giải thích, phân trần
それぞれの国の言い分に耳を傾ける。
Lắng nghe lời phát biểu của mỗi quốc gia.
11
気体
きたい
thể khí
天然ガスはメタンでできた燃えやすい気体だ。
Khí ga thiên nhiên là khí thể được tạo ra từ methane.
12
増殖<する>
ぞうしょく<する>
tăng lên, sinh sản, nhân lên
希少な生物を人工的に増殖させる研究が進んでいる。
Các nghiên cứu làm tăng số lượng các sinh vật quý hiếm bắng các biện pháp nhân tạo đang được tiến hành.
13
生態系
せいたいけい
hệ sinh thái
地球の生態系が崩れてきている。
Hệ sinh thái của trái đất đang bị sụp đổ.
14
要因
よういん
nguyên nhân
A国で空気汚染の要因を調査した。
Nước A đã nghiên cứu về nguyên nhân ô nhiễm không khí.
15
生じる
しょうじる
xảy ra
世界の各地で深刻な環境問題が生じている。
Vấn đề môi trường nghiêm trọng đang diễn ra trên toàn thế giới.
16
膨大な
ぼうだいな
số lượng lớn
研究者は膨大なデータを分析して、対策を考えている。
Các nhà nghiên cứu đang tiến hành phân tích số lượng lớn các dữ liệu để tìm kiếm phương án giải quyết vấn đề.
17
顕著な
けんちょな
nổi bật, rõ ràng
空気の汚染は経済成長とともに顕著になる。
Cùng với sự phát triển kinh tế thì ô nhiễm không khí ngày càng rõ rệt .
18
根本的な
こんぽんてきな
một cách căn bản
この汚染水の対策は根本的な解決になっているのだろうか。
Giải quyết ô nhiễm nước có lẽ là biện pháp cơ bản.
19
本質
ほんしつ
bản chất, cốt lõi
環境問題の本質は人間の生活を見直すことにつながる。
Cốt lõi của vấn đề môi trường chính là việc con người nhìn lại cách sống của mình.
20
早急な
さっきゅうな
ngay lập tức
地球温暖化問題は早急な対策が求められている。
Vấn đề trái đất ấm lên cần một biện pháp tức thì.
21
前例
ぜんれい
tiền lệ
前例のない問題は対策を立てるのが難しい。
Việc giải quyết một vấn đề mà chưa có tiền lệ thì có chút khó khăn.
22
等しい
ひとしい
tương đương với
A国の対策は何も進んでいないのに等しい。
Biện pháp của nước A cũng tương tự như chẳng làm gì.
23
放棄<する>
ほうき<する>
bỏ rơi, chối bỏ
どの国も環境改善の責任を放棄することは許されない。
Bất cứ đất nước nào cũng không được phép chối bỏ trách nhiệm cải thiện môi trường.
24
やみくもな
mù quáng, mò mẫm
A国は利益を優先し、温暖化対策にやみくもに反対する。
Nước A chỉ ưu tiên lợi ích và mù quáng phản đối các biện pháp phòng chống ấm lên toàn cầu.
25
気長<する>
きなが<する>
kiên nhẫn, kiên trì, thong thả
環境問題は気長に構えているわけにはいかない。
Bạn không thể thong thả ngồi yên đối với vấn đề môi trường.
26
脱する
だっする
vứt bỏ, thoát khỏi
何とか危機的な状況は脱したようだ。
Chúng ta đã hoàn toàn thoát khỏi tình huống nguy hiểm.
27
いかなる
bằng mọi giá, dù thế nào đi nữa
いかなる事情があろうとも、自然環境を壊してはいけない。
Dù thế nào đi nữa thì cũng không được phá hủy môi trường tự nhiên .
28
過酷な
かこくな
khắc nghiệt
地球には過酷な環境の中でも生命を維持する動植物がいる。
Vẫn có những loài động vật và cây cối sinh tồn giữa môi trường khắc nghiệt nhất trên trái đất.
29
至るところ
いたるところ
mọi nơi
最近至るところで温暖化が原因と思われる天災が起きている。
Gần đây có rất nhiều thiên tai xảy ra ở khắp mọi nơi mà nguyên nhân được cho là do trái đất ấm lên.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận