Công việc của tôi rất bận đến mức tôi không đủ thời gian tận hưởng những lúc rảnh rỗi.
2
盛大な
せいだいな
hoành tráng
今年の夏、盛大な音楽フェスティバルに参加した。
Hè năm nay tôi đã tham gia một lễ hội âm nhạc rất hoành tráng.
3
成り行き
なりゆき
hậu quả, kết quả
成り行きで、友達とキャンプに行くことになった。
Kết quả tôi quyết định đi cắm trại với bạn.
4
絶好<な>
ぜっこう<な>
tuyệt hảo, lý tưởng, tuyệt vời
当日は絶好のキャンプ日和だった。(名)
Hôm nay là một ngày tuyệt vời để đi cắm trại.
5
方々
ほうぼう
khắp nơi, mọi phía
キャンプ場で荷物がなくなってしまい、方々を探した。
Tôi mất vali tại khu cắm trại và tôi đã tìm khắp mọi nơi.
6
バーベキュー
nướng thịt ngoài trời
自然の中でのバーベキューは久しぶりだ。
Đã lâu rồi tôi không nướng thịt giữa thiên nhiên.
7
調達<する>
ちょうたつ<する>
mua sắm,cung cấp, điều động, huy động
キャンプ場の近くのスーパーで、食料品を調達した。
Tôi mua thức ăn tại một siêu thị gần khu cắm trại.
8
野生
やせい
hoang dã
キャンプ場には野生の動物がいた。
Có động vật hoang dã tại khu cắm trại.
9
希少な
きしょうな
hiếm
たくさんの希少な動物に遭遇した。
Tôi bắt gặp rất nhiều loài động vật quý hiếm.
10
巣
す
tổ
森の中で動物の巣を見つけた。
Tôi tìm thấy tổ của một loài động vật trong rừng cây.
11
翼
つばさ
cánh
湖で渡り鳥が翼を休めていた。
Một chú chim di cư đang nghỉ cánh tại hồ.
12
遭遇<する>
そうぐう<する>
chạm trán, đụng độ
この辺りで熊に遭遇することもあるらしい。
Bạn có thể bắt gặp gấu quanh đây.
13
摘む
つむ
chọn, nhặt
山にはたくさんの花が咲いていたので、摘んで持ち帰った。
Hoa nở khắp nơi trên núi nên tôi đã hái về một ít.
14
すいすい[と]
trơn tru
彼女は初めてのスケートだったのに、すいすいと滑った。
Đây là lần đầy tiên cô ấy trượt băng nhưng cô ấy đã có thể trượt rất trơn tru.
15
物体
ぶったい
vật thể
空に不思議な物体が飛んでいた。
Một vật thể lạ đang bay trên bầu trời.
16
アトラクション
hấp dẫn, thu hút, công trình thú vị
この遊園地には、子どもが楽しめるアトラクションが多い。
Khu vui chơi này có rất nhiều công trình thú vị mà trẻ em có thể chơi.
17
ジェットコースター
tàu lượn
このジェットコースターは怖いと評判だ。
Trò tàu lượn này được đánh giá là rất đáng sợ.
18
ちゅうちょ<する>
ngập ngừng, do dự
彼女はジェットコースターに乗るのをちゅうちょした。
Cô ta do dự không biết có nên lên tàu lượn không.
19
强がる
つよがる
tỏ ra mạnh mẽ
強がっているが、実は彼は高い所は苦手のようだ。
Anh ấy đã cố tỏ ra mạnh mẽ nhưng thật ra anh ấy sợ độ cao.
20
操縦<する>
そうじゅう<する>
điều hành, lái
友達が操縦する小型飛行機に乗せてもらった。
Tôi leo lên một chiếc máy bay nhỏ mà bạn tôi đang lái.
21
あっけない
quá nhanh, không đủ
夏休みは特に楽しいこともなく、あっけなく終わった。
Mùa hè kết thúc quá nhanh trong khi chưa có điều gì quá vui.
22
沈黙<する>
ちんもく<する>
trầm mặc, yên lặng
映画を見終わって、一同はしばらく沈黙していた。
Bộ phim kết thúc mọi người đều yên lặng một lúc lâu.
23
断念<する>
だんねん<する>
bỏ cuộc, từ bỏ
天候が悪く、登山は断念した。
Vì thời tiết quá tệ nên tôi đã từ bỏ không đi leo núi nữa.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận