Phong cảnh hùng vĩ tráng lệ do thiên nhiên tạo ra gây cho tôi ấn tượng mạnh.
4
はかない
đoản mệnh/thoáng qua, phù du
①宇宙から見たら、人の命はあまりにはかない。
②宇宙への旅は、人類のはかない夢だ。
①Nhìn từ vũ trụ, sinh mệnh con người thật ngắn ngủi. ②Du hành vũ trụ là giấc mơ phù du của nhân loại.
5
ちっぽけな
nhỏ, rất nhỏ
大自然の中では、人間はちっぽけな存在だ。
Con người chỉ là sự tồn tại bé nhỏ giữa thiên nhiên.
6
創造<する>
そうぞい<する>
sáng tạo
大自然はどのように創造されたのだろうか。
Không biết thiên nhiên được tạo ra như thế nào nhỉ.
7
一面
いちめん
cả bề mặt
①辺り一面に花が咲いている。
②新聞の一面に昨日のニュースが載った。
①Hoa nở khắp mọi nơi. ②Một mặt của tờ báo đăng tải tin tức ngày hôm qua.
8
見晴らし
みはらし
tầm nhìn, phong cảnh
山頂には見晴らしのいい山小屋が建っている。
Có một ngôi nhà nhỏ trên đỉnh núi có tầm nhìn rất đẹp.
9
かすむ
mờ sương, che mờ
①遠くに山がかすんで見える。
②パソコンの使いすぎで目がかすむ。
①Có thể nhìn thấy ngọn núi mờ mờ từ xa. ②Mắt của tôi nhòe đi do máy tính quá lâu.
10
染まる
そまる
nhuộm
大地が夕焼けに染まっている。
Mặt đất nhuốm màu mặt trời lặn.
11
さらす
phơi
①世界遺産は長い年月雨や風にさらされている。
②自然破壊の実態がマスコミによってさらされた。
①Di sản thế giới phơi mình giữa mưa gió trong rất nhiều năm. ②Tình trạng thực tế của vấn đề phá hoại môi trường bị phơi bày trên các phương tiện truyền thông.
12
朽ちる
くちる
mục nát, thối rữa
大きな木が100年間風雨にさらされて朽ちるまった。
Cây đại thụ mục nát sau 100 năm phơi mình trong mưa gió.
13
大陸
たいりく
lục địa
地球には6つ、あるいは7つの大陸がある。
Trái đất có 6 hoặc 7 lục địa.
14
地形
ちけい
địa hình
高い場所に立つと、周辺の地形がよくわかる。
Khi bạn đứng ở chỗ cao bạn có thể hiểu rõ về địa hình xung quanh.
15
起伏
きふく
nhấp nhô
この辺りは高低の差があまりなく、起伏がない地形だ。
Vùng này có địan hình phẳng không có nhiều nhấp nhô.
16
頂上
ちょうじょう
đỉnh
山の頂上から街を眺める。
Từ đỉnh núi có thể nhìn thấy thành phố.
17
とがる
nhọn, sắc
向かいの山は、やりのように頂上がとがっている。
Đỉnh núi phía trước chúng ta sắc như một ngọn giáo.
18
連なる
つらなる
trải dài
私の故郷には山が果てしなく連なる風景がある。
Quê tôi có dãy núi kéo dài như bất tận.
19
恵み
めぐみ
ân huệ
やっと恵みの雨が降った。
Cuối cùng cũng được ban cho một cơn mưa.
20
富む
とむ
giàu có, trù phú
この辺りの地形は変化に富んでいる。
Địa hình quanh đây rất đa dạng.
21
群れる
むれる
tụ tập
おびただしい数の鳥が群れている。
Vô số con chim đang tụ tập.
22
さえずる
hót líu lo, hót ríu rít
鳥たちが美しい声でさえずっている。
Đàn chim hót ríu rít bằng tiếng hót tuyệt vời.
23
惑星
わくせい
hành tinh
8つの惑星が太陽の周囲を回っている。
Có 8 hành tinh xoay xung quanh mặt trời.
24
星座
せいざ
chòm sao
夜の空を眺めて、さそりの形の星座を探す。
Tôi nhìn lên bầu trời đêm và kiếm tìm chòm sao hình bò cạp.
25
満月
まんげつ
trăng tròn
天気に恵まれて、満月がきれいに輝いている。
Thời tiết rất đẹp nên trăng tròn tỏa sáng rực rỡ.
26
謎
なぞ
huyền bí
海にはまだ解明されていない多くの謎がある。
Vẫn tồn tại rất nhiều bí ẩn chưa được giải đáp trong lòng đại dương.
27
影
かげ
bóng
①湖に山の影が映っている。
②友達と影を踏みながら歩く。
①Bóng dáng ngọn núi phản chiếu trên mặt hồ. ② Tôi vừa cùng bạn đi dạo vừa cố dẫm lên cái bóng.
28
現象
げんしょう
hiện tượng
世の中には、科学では証明できない様々な自然現象がある。
Trong thế giới này có rất nhiều hiện tượng mà khoa học không thể chứng minh.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận