Một cái ô tô và một cái xe đạp đâm nhau cạnh nhà tôi.
2
搬送<する>
はんそう<する>
vận chuyển
負傷者が救急車で病院に搬送された。
Người bị thương được đưa về bệnh viện bằng xe cấp cứu.
3
もがく
đấu tranh, vật lộn
子どもが海で溺れてもがいている。
Đứa bé đang chìm trong nước và giãy dụa.
4
犠牲
ぎせい
hi sinh
①今回の事故は多くの犠牲を出した。
②自分を犠牲にして、社会に尽くす。
①Vụ tai nạn này gây ra rất nhiều thiệt hại. ②Hi sinh thân mình để cống hiến cho xã hội.
5
無諜<な>
むぼう<な>
thiếu thận trọng, hấp tấp
無謀な運転をする車が走って行った。(ナ形)
Một tài xế lái xe vô cùng hấp tấp chạy vụt qua.
6
ひき逃げ<する>
ひきにげ<する>
đâm rồi bỏ chạy
ひき逃げした犯人が逃げている。
Tên tội phạm đâm rổi bỏ chạy hiện vẫn đang chạy trốn.
7
立ち去る
たちさる
rời đi
運転手は負傷者を無視して立ち去ったらしい。
Hình như tài xe vờ như không thấy người bị thương và chạy đi mất.
8
通報<する>
つうほう<する>
trình báo
目撃者がすぐに110番に通報した。
Nhân chứng ngay lập tức gọi điện trình báo 110.
9
出動<する>
しゅつどう<する>
xuất phát
目撃者の通報でパトカーが出勤した。
Xe cảnh sát lập tức xuất phát ngay sau khi nhân chứng trình báo.
10
証拠
しょうこ
bằng chứng
犯人の逮捕に必要な証拠を探す。
Tìm kiếm những bằng chứng cần thiết để truy tố hung thủ.
11
根拠
こんきょ
căn cứ
犯人の話には根拠がない。
Câu chuyện của hung thủ là vô căn cứ.
12
消し去る
けしさる
xóa, xóa bỏ
犯人は現場の証拠をて消し去った。
Hung thủ đã xóa bỏ toàn bộ bằng chứng tại hiện trường.
13
ごまかす
nói dối
犯人は事実をごまかしている。
Hung thủ đã nói dối về sự việc.
14
妨害<する>
ぼうがい<する>
cản trở
事故の捜査を妨害する人がいる。
Có ai đó đang cản trở việc điều tra.
15
あわや
あわや大事故になるところだった。
Tôi vừa kịp lúc tránh được một vụ tai nạn khủng khiếp.
16
別状
べつじょう
tình huống nghiêm trọng
幸い負傷者の命に別状はないそうだ。
May mắn là tính huống của bệnh nhân không quá nghiêm trọng.
17
身元
みもと
giấy chứng minh
警察が負傷者の身元を調べている。
Cảnh sát đang kiểm tra giấy chứng minh của người bị thương.
18
当人
とうにん
đương sự
警察が事故を起こした当人に話を聞いた。
Cảnh sát lắng nghe câu chuyện của đương sự - người đã gây ra vụ tai nạn.
19
痛ましい
いたましい
đau đớn, đáng tiếc
あまりに痛ましい事故に社会が憤っている。
Xã hội sục sôi trước vụ tai nạn thảm thương.
20
憤る
いきどおる
phẫn uất
被害者は、逃げ続ける犯人に憤っている。
Người bị hại rất giận dữ vì hung thủ vẫn tiếp tục chạy trốn.
21
見抜く
みぬく
nhìn xuyên qua
警察が犯人のうそを見抜いた。
Cảnh sát nhìn thấu lời nói dối của hung thủ.
22
究明<する>
きゅうめい<する>
điều tra
事故の原因を究明する。
Tôi sẽ điều tra nguyên nhân của vụ tai nạn.
23
合致<する>
がっち<する>
thống nhất
目撃者の証言と状況が合致した。
Lời khai của nhân chứng trùng khớp với hoàn cảnh.
24
自首<する>
じしゅ<する>
tự thú
事故の翌日、犯人が自首した。
Hung thủ ra đầu thú vào ngày hôm sau hôm gây ra tai nạn.
25
手抜き<する>
てぬき<する>
cẩu thả
建設会社の手抜き工事で事故が起きた。
Tai nạn xảy ra do sự cẩu thả trong thi công của công ty xây dựng.
26
再現<する>
さいげん<する>
tái hiện
現場で事故を再現する。
Tái hiện cảnh tai nạn tại hiện trường.
27
賠償<る>
ばいしょう<る>
bồi thường
事故を起こした者は犠牲者に賠償する責任がある。
Người gây ra tai nạn có trách nhiệm bồi thường cho người bị thương.
28
再三
さいさん
liên tục, dăm ba bận, ba lần bốn lượt
警察は再三、安全運転を訴えている。
Cảnh sát liên tục kêu gọi các tài xế lái xe an toàn.
29
後を絶たない
あとをたたない
vô tận, không bao giờ dừng lại, hết
この道路では交通事故が後を絶たない。
Con đường này không bao giờ hết các vụ tai nạn.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận