Ở Nhật Bản dù ra đường vào buổi tối thì vẫn an toàn, trị an rất tốt.
2
世論
よろん
dư luận
マスコミが政府の支持率を調査するため、世論調査を行った。
Truyền thông tiến hành một cuộc khảo sát dư luận để điều tra tỷ lệ ủng hộ của chính phủ.
3
表向き
おもてむき
bề mặt, bề ngoài
表向きは平和な社会でも、様々な問題を抱えている。
Bên ngoài là một xã hội hòa bình nhưng thật ra lại đang phải đối mặt với rất nhiều vấn đề.
4
優位<な>
ゆうい<な>
ưu thế
現代でも男性が優位な社会が多い。
Dù là hiện tại, vẫn có rất nhiều xã hội ưu tiên đàn ông.
5
ハンデ
khuyết tật, trở ngại
まだまだ女性の昇進にはハンデがある。
Vẫn còn rất nhiều trở ngại trong con đường thăng tiến của phụ nữ.
6
格差
かくさ
khác biệt, khác nhau, chênh lệch
日本では経済的格差が拡大していると言われる。
Vấn đề chênh lệch giàu nghèo đang lan rộng tại Nhật Bản.
7
不服<な>
ふふく<な>
không đồng ý, bất mãn
彼は会社の処分について不服を訴えた。
Anh ta cảm thấy bất mãn đối với sự xử phạt của công ty.
8
大々的な
だいだいてき
chính, lớn
A国で国民による大々的なデモがあった。
Tại nước A đã diễn ra một cuộc biểu tình lớn của người dân.
9
誇大な
こだいな
phóng đại, khoa trương
商品の誇大な広告は信用できない。
Những quảng cáo quá khoa trương về sản phẩn đều không thể tin.
10
デマ
tin đồn nhảm
あたかも真実のように伝えられた報道はデマだった。
Bài báo có vẻ như thật lại là tin đồn nhảm.
11
速報
そくほう
tin nóng
テレビやネットでニュース速報が伝えられた。
Tin nóng đã được truyền đi bằng ti vi và internet.
12
行き渡る
い/ゆきわたる
lan rộng, lan ra
A市は災害時に住民に十分に行き渡る水を配給した。
Thành phố A cung cấp đủ nước cho toàn bộ người dân trong thảm họa.
13
アイデンティティー
đặc tính, đặc điểm
民族的文化的アイデンティティーは尊重されるべきだ。
Đặc điểm văn hóa dân tốc cần phải được tôn trọng.
14
主体
しゅたい
chủ thể, trung tâm, cốt lõi
一般の人々が主体となる社会が理想だ。
Xã hội lý tưởng là một xã hội những người bình thường là trung tâm.
15
貢献<する>
こうけん<する>
cống hiến
社会に貢献した人たちが賞を授かった。
Những người có cống hiến cho xã hội sẽ được trao thưởng.
16
名誉<な>
めいよ<な>
vinh dự
文化の発展に貢献できたことを名誉に思う。(ナ形)
Tôi cảm thấy thật vinh dự khi có thể cống hiến cho sự phát triển của văn hóa.
17
及ぶ
およぶ
ảnh hưởng tới,đạt đến, lan ra
指導者の影響力が社会全体に及ぶ。
Sức ảnh hưởng của người lãnh đạo lan ra toàn thể xã hội.
18
恵む
めぐむ
quyên góp
名前を明かさないまま貧しい人にお金を恵む。
Tôi sẽ quyên góp tiền cho người nghèo mà không để lại danh tính.
19
有する
ゆうする
sở hữu
全ての人が自分の行動に責任を有している。
Tất cả mọi người phải có trách nhiệm với hành vi của bản thân.
20
出直す
でなおす
làm lại từ đầu/ đến lại
①世間を欺いた政治家は二度と出直すことはできない。
②友達の家を訪ねたが留守だった。また出直そう。
① Một chính trị gia khi đã lừa dối xã hội thì sẽ không bao giờ có thể bắt đầu lại được nữa. ② Tôi đến thăm nhà bạn nhưng cậu ấy không có nhà nên tôi sẽ đến thêm lần nữa
21
カテゴリー
danh mục
この二つの問題はカテゴリーが異なる。
Hai vấn đề này nằm trong danh mục khác nhau.
22
不穏な
ふおんな
bất ổn
社会全体に不穏な空気が漂っている。
Tình trạng bất ổn đang lan tràn trong toàn xã hội.
23
よどむ
dày đặc/ứ đọng, trì trệ
①教室の空気がよどんでいたので、窓を開けて換気した。
②現代のよどんだ社会を何とかしたい。
① Không khí trong lớp học quá dày đặc nên tôi đã mở cửa sổ ra để thoáng khí ② Tôi muốn làm điều gì đó với xã hội trì trệ hiện nay.
24
案じる
あんじる
lo lắng
若者から将来を案じる声が聞かれる。
Chúng tôi lắng nghe tiếng nói từ những người trẻ lo lắng về tương lai.
25
同感<する>
どうかん<する>
đồng ý
国民の多くが彼の意見に同感し、投票した。
Rất nhiều người dân đã đồng ý với quan điểm và bầu cho anh ta.
26
なあなあ
thân thiết
なあなあの関係では、きちんとした話し合いにならない。
Mối quan hệ quá thân thiết lại khó để có thể nói chuyện nghiêm túc với nhau.
27
露呈<する>
ろてい<する>
vạch trần, phơi bày
この件で日本社会が抱える問題が露呈した。
Vụ án này đã phơi bày vấn đề của xã hội Nhật Bản.
28
暗示<する>
あんじ<する>
ám chỉ, gợi ý
アナリストが今後の経済回復を暗示した。
Nhà phân tích ám chỉ sự hồi phục của nền kinh tế sau này.
29
朗報
ろうほう
tin tốt
不況の中、経済に関する朗報が伝わってきた。
Trong tình hình khó khăn này lại có truyền đến tin tức tốt về kinh tế.
30
出現<する>
しゅつげん<する>
xuất hiện
今こそ偉大なリーダーの出現が期待されている。
Mọi người đang chờ đợi sự xuất hiện của vị thủ lĩnh vĩ đại ngày hôm nay.
31
特有な
とくゆうな
khác biệt, riêng biệt
海外からの観光客は日本特有な文化に興味がある。
Khách du lịch nước ngoài hứng thú với nền văn hóa riêng biệt của Nhật Bản.
32
予告<する>
よこく<する>
báo trước
労働者を解雇する際は30日前までの予告が必要だ。
Cần thông báo trước 30 ngày trong trường hợp hủy hợp đồng với người lao động.
33
施行<する>
しこう<する>
thực hiện, thi hành
来月から新しい法律が施行される。
Từ tháng sau, luật mới sẽ được thi hành.
34
且つ
かつ
và
現代社会は複雑、且つ不安定である。
Xã hội hiện nay phức tạp và không ổn định.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận