Cơ chế mới của nhà nước cuối cùng đã được thiết lập.
3
有力な
ゆうりょくな
có sức ảnh hưởng
有力な政治家が大臣に選ばれた。
Một chính trị gia có tầm ảnh hưởng đã được chọn làm bộ trưởng.
4
声明<する>
せいめい<する>
lời tuyên bố, lời công bố
政府から新しい方針に関する声明が出された。
Công bố của chính phủ về chính sách mới đã được đưa ra.
5
会見<する>
かいけん<する>
họp báo
首相がマスコミの前で会見した。
Thủ tướng tổ chức họp báo với truyền thông.
6
意向
いこう
dự định, ý muốn
国のトップとしての意向を国民に伝える。
Anh ta chia sẻ dự định của mình cùng người dân với tư cách là một người lãnh đạo đất nước.
7
弁明<する>
べんめい<する>
biện minh
A議員は自身の問題発言を弁明した。
Nghị viên A biện minh về báo cáo sự cố của mình.
8
明かす
あかす
Tiết lộ/ trôi qua
①首相が今後の外国訪問の予定を明かした。
②緊急国会が長引き、とうとう夜を明かした。
①Thủ tướng chia sẻ về kế hoạch ghé thăm các nước bạn của mình. ② Quốc hội khẩn cấp kéo dài suốt cả một đêm.
9
率いる
ひきいる
dẫn đầu, đi tiên phong
人気のある政治家が率いる新しい政党が誕生した。
Một đảng mới với người đứng đầu là một chính trị gia nổi tiếng đã được hình thành.
10
結成<する>
けっせい<する>
tạo thành
このところ、次々と新しい政党が結成されている。
Gần đây, chúng ta chứng kiến sự hình thành của rất nhiều đảng.
11
保守的な
ほしゅてきな
bảo thủ
候補者の中には保守的な考えを持つ若者も多い。
Có rất nhiều người trẻ với lối suy nghĩ bảo thủ trong số các ứng viên.
12
極端<な>
きょくたん<な>
cực đoan, cực kỳ
極端な考えは人々に理解されにくい。(ナ形)
Những người có suy nghĩ cực đoạn sẽ không được nhiều người thấu hiểu.
13
賢明な
けんめいな
thông minh
政府の賢明な判断が望まれる。
Chúng ta chờ đợi những quyết định khôn ngoan từ phía chính phủ.
14
思惑
おもわく
ý kiến
大臣の思惑は不明だ。
Không rõ ý kiến của bộ trưởng .
15
うやむやな
không rõ ràng, mập mờ
何事もうやむやなままにするのはよくない。
Giữ mọi thứ mập mờ là điều không tốt.
16
可決<する>
かけつ<する>
phê chuẩn, tán thành
国会で新しい法律案が可決された。
Quốc hội đã thông qua đề án luật mới.
17
押し切る
おしきる
quyết tâm đến cùng, áp đảo
野党の反対は押し切られた。
Sự phản đối của đảng đối lập đã bị áp đảo.
18
委ねる
ゆだねる
giao phó
この問題に関する判断を国民に委ねる。
Quyết định về vấn đề này được giao phó cho người dân.
19
当選<する>
とうせん<する>
今回の選挙で多くの新人議員が当選した。
Rất nhiều nghị viên đã được bầu trong cuộc bầu cử
20
棄権<する>
きけん<する>
bỏ phiếu trắng
選挙を棄権するのは国民として無責任だ。
Người bỏ phiếu trắng là những người dân vô trách nhiệm.
21
暴露<する>
ばくろ<する>
vạch trần, phơi bày
政治家の過去の問題が暴露された。
Những vấn đề trong quá khứ của chính trị gia bị vạch trần.
22
欺く
あざむく
lừa đảo
国民を欺くような態度は許されない。
Thái độ như lừa người dân thế này là không chấp nhận được.
23
遺憾<な>
いかん<な>
đáng tiếc
大臣の不正について、首相が遺憾の意を示した。
Đối với việc làm bất chính của bộ trưởng, thủ tướng bày tỏ sự tiếc nuối.
24
賄賂
わいろ
hối lộ
政治家が賄賂有賂を受け取っていたことが発覚した。
Việc chính trị gia nhận hối lộ bị phát hiện.
25
背く
そむく
phản bội, quay lưng lại
あの政治家は権力に背いて意志を貫いた。
Vị chính trị gia đó quay lưng lại với quyền lực và kiên trì giữ vững ý chí của mình.
26
過ち
あやまち
lỗi lầm, sai lầm
大きな過ちを犯した政治家が逮捕された。
Đã bắt một chính trị gia phạm phải một lỗi lầm nghiêm trọng.
27
狙う
ねらう
nhắm vào, nhằm mục đích
彼女は大臣のポストを狙っているのだろう。
Cô gái đó chắc đang nhắm tới vị trí bộ trưởng.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận