Một người đàn ông trẻ đe dọa người qua đường và cướp tiền của anh ta.
2
不審<な>
ふしん<な>
đáng nghi
近所で不審な人物が目撃されていた。
Người ta thấy một người đáng nghi ở khu vực quanh đây.
3
手口
てぐち
phương pháp, kỹ thuật phạm tội
事件の手口が明らかになった。
Kỹ thuật phạm tội trong vụ án này đã được làm sáng tỏ.
4
巧妙な
こうみょうな
thông minh
巧妙な手口からして、犯人はプロだろう。
Từ kỹ thuật phạm tội sắc sảo này, hẳn hung thủ là một tội phạm chuyên nghiệp.
5
偽造<する>
ぎぞう<する>
làm giả, đồ giả
カードを偽造するグループが逮捕された。
Nhóm làm giả thẻ đã bị bắt.
6
もくろむ
dự định làm, lên kế hoạch
犯人は完全犯罪をもくろんでいる。
Hung thủ đã lên kế hoạch phạm tội hoàn hảo.
7
あくどい
vô lương tâm
過去に例がないあくどい手口だ。
Đây là một mánh khóe ác độc trước nay chưa từng có.
8
浅ましい
あさましい
đáng khinh
お年寄りのお金をだまし取るなんて浅ましい。
Thật hèn hạ khi lừa lấy tiền từ người già.
9
逃れる
のがれる
bỏ trốn
最も怪しい男が取り調べを逃れたままだ。
Kẻ đáng ngờ nhất đã bỏ trốn khỏi cuộc điều tra.
10
逃げ出す
にげだす
chạy trốn
犯人と思われる男が警察から逃げ出した。
Người đàn ông bị coi là hung thủ chạy trốn khỏi cảnh sát.
11
逃す
のがす
bỏ lỡ
警察のミスで犯人を逃してしまった。
Hung thủ đã bỏ trốn do sơ suất của cảnh sát.
12
あがく
đấu tranh
犯人がどうあがいても、逮捕は時間の問題だ。
Bất kể hung thủ có đấu tranh như thế nào thì việc tóm cổ bọn chúng cũng chỉ là vấn đề thời gian.
13
一連
いちれん
chuỗi
一連の事件には、いくつか共通点がある。
Trong chuỗi các vụ án này có một số điểm chung.
14
根底
こんてい
nền tảng, gốc rễ, nguồn gốc, căn nguyên
この事件の根底には現代の社会問題がある。
Căn nguyên của vụ án này là do vấn đề xã hội hiện nay.
15
同一<な>
どういつ<な>
đồng nhất, giống nhau
二つの事件の犯人は、おそらく同ー人物だ。(名)
Hung thủ hai vụ án có khả năng là cùng một người.
16
真実
しんじつ
sự thật
事件に関する真実が明らかになりつつある。
Những sự thật liên quan đế vụ án này dần dần được làm sáng tỏ.
17
真相
しんそう
chân tướng
真相はまだ闇の中だ。
Chân tướng vẫn chưa rõ ràng.
18
報じる
ほうじる
thông báo
昨日の事件が大きく報じられた。
Vụ án ngày hôm qua đã bị lan truyền rộng rãi.
19
騒ぎ立てる
さわぎたてる
làm huyên náo
事件についてマスコミが騒ぎ立てている。
Truyền thông đang làm to chuyện vụ án này.
20
揺るがす
ゆるがす
rung lắc, đung đưa
これは社会を揺るがすような大事件だ。
Đây là một vụ án quan trọng làm rung chuyển cả xã hội.
21
引き起こす
ひきおこす
dẫn đến, gây ra
マスコミの報道が混乱を引き起こした。
Thông báo của truyền thông đã gây ra sự hoang mang, hỗn loạn.
22
さらわれる
bị bắt cóc
この近くで幼い子どもがさらわれた。
Một đứa trẻ nhỏ bị bắt cóc ở gần đây.
23
詐欺
さぎ
lừa đảo
お年寄りをターゲットにした詐欺が急増している。
Số lượng các vụ lừa đảo hướng đến đối tượng là người già đang tăng lên.
24
あげくの果て[に]
あげくのはて[に]
cuối cùng
犯人は犯行を続け、あげくのに海外に逃げた。
Hung thủ lại tiếp tục phạm tội và cuối cùng bỏ trốn ra nước ngoài.
25
推測<する>
すいそく<する>
phỏng đoán
警察は犯行の動機を推測はる。
Cảnh sát suy đoán động cơ của hành vi phạm tội.
26
断定<する>
だんてい<する>
phủ định
警察はその事件を殺人事件と断定した。
Cảnh sát phủ định vụ án đó là vụ giết người.
27
突き止める
つきとめる
xác nhận
警察がようやく事件の真相を突き止めた。
Cảnh sát cuối cùng đã xác nhận chân tướng vụ án.
28
指差す
ゆびさす
chỉ ra
被害者が犯人の逃げた方向を指差した。
Nạn nhân chỉ ra phương hướng hung thủ bỏ trốn.
29
不当<な>
ふとう<な>
bất công, không thỏa đáng
ある男性が不当な捜査で逮捕された。
Một người đàn ông bị bắt do sự điều tra không công bằng.
30
ずさんな
cẩu thả
ずさんなな捜査で、証拠が残らなかった。
Do quá trình điều tra không cẩn thận nên đã làm mất toàn bộ chứng cứ.
31
手がかり
てがかり
dđầu mối
事件解決の手がかりがなかなかつかめない。
Họ chưa thể nắm được bất cứ đầu mối nào để giải quyết vụ án.
32
取り調べ
とりしらべ
thẩm tra
警察の取り調べが始まった。
Cuộc thẩm tra của cảnh sát đã bắt đầu.
33
追い詰める
おいつめる
dồn vào chân tường
警察はせっかく追い詰めた犯人を逃した。
Cảnh sát đã dồn hung thủ vào chân tường nhưng hắn vẫn thoát được.
34
行き詰まる
い/ゆきづまる
xông vào ngõ cụt
捜査は行き詰まっているようだ。
Cuộc điều tra lâm vào ngõ cụt.
35
裁く
さばく
phạt
犯人は法律によって裁かれる。
Hung thủ bị trừng phạt dựa theo pháp luật.
36
有罪
ゆうざい
có tội
犯人は裁判で有罪になった。
Phạm nhân bị phán quyết có tội tại phiên tòa.
37
もしくは
hoặc
刑期は3年、もしくは5年だろう。
Thời gian bỏ tù có thể là 3 hoặc 5 năm.
38
刑務所
けいむしょ
nhà tù
刑期が決まると、犯人は刑務所に入ることになる。
Khi thời gian bỏ tù được quyết định thì phạm nhân sẽ được đưa đến nhà tù.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận