100 vị khách đến trước sẽ có thể mua một túi trứng với 100 yên!
3
キャンペーン
Chiến dịch
ただ今、人気ブランド割引キャンペーン実施中!
Hiện tại các thương hiệu nổi tiếng đang thực hiện chiến dịch giảm giá.
4
一律
いちりつ
Ngang bằng, giống nhau, không thay đổi.
この店の家電の下取り料金は一律五千円だ。(名)
Phí đổi cũ lấy mới của các mặt hàng điện tử gia dụng của cửa hàng này đều là 5000 yên.
5
値打ち
ねうち
Giá trị, đáng giá
この絵は値打ちのある物らしい。
Bức tranh này có lẽ là món đồ đáng giá.
6
値する
あたいする
Xứng đáng
このバッグは高額な値段に値する。
Cái túi này xứng đáng với giá cao.
7
良心的な
りょうしんてきな
Biết điều, vừa phải, phải chăng
あの店は、高級品が良心的な値段で買える。
Bạn có thể mua các mặt hàng cao cấp với giá cả phải chăng tại cửa hàng kia.
8
正味
しょうみ
Trọng lượng (tịnh)
このお菓子は箱が大きいが、正味200グラムだ。
Hộp kẹo này mặc dù lớn nhưng trọng lượng chỉ 200 gram.
9
国産
こくさん
Sản xuất ở trong nước
国産かどうかに関わらず、良質な物が欲しい。
Bất kể có sản xuất trong nước hay không, điều tôi cần là sản phẩm chất lượng tốt.
10
在庫
ざいこ
Tồn kho, dự trữ
メーカーに問い合わせてもらったが、在庫がなかった。
Mặc dù đã hỏi nhà sản xuất nhưng họ đã hết hàng dự trữ.
11
有効<な>
ゆうこう<な>
Hiệu lực, có hiệu quả
このカードは有効期限が切れている。(名)
Thẻ này đã hết hạn.
12
名義
めいぎ
Tên
この銀行口座は妻の名義になっている。
Tài khoản ngân hàng này đứng tên vợ tôi
13
一括<する>
いっかつ<する>
Gộp, một lần, tổng hợp
A「お支払いは一括でよろしいですか。」
B「分割でお願いします。」
A:Quý khách thanh toán một lần phảikhông ạ? B:Vui lòng chia ra giùm tôi. (trả góp)
14
換算<する>
かんさん<する>
Hoán đổi, quy đổi
海外では、ドルを円に換算して買い物をする。
Bạn đổi Đô la thành tiền Yên khi mua sắm ở nước ngoài.
15
ピンからキリまで
Toàn bộ từ việc bé tới việc lớn, từ A đến Z, tất cả các loại
ダイヤモンドにも、値段はピンからキリまである。
Dù là kim cương thì cũng có các nhiều loại giá.
16
切りがない
きりがない
Không làm sao hết được
欲しいものを全部買っていたら切りがない。
Nếu bạn mua tất cả những thứ bạn muốn thì không làm sao mà có thể mua hết được.
17
切がいい
きりがいい
Thời điểm tốt, chỗ tốt
八百屋でいろいろ買ったら、切りがいい値段にしてくれた。
Vì mua nhiều ở cửa hàng rau thì nên tôi được mua với giá tốt.
18
手近<な>
てぢか<な>
Trong tầm với, quen thuộc
今日は買い物に行けないので、手近物で料理した。(ナ形)
Vì hôm nay tôi không thể đi mua đồ nên tôi đã nấu những gì tôi có trong tay.
19
細やかな
こまやかな
Tỉ mỉ, kĩ lưỡng
あの店は細やかなサービスで評判がいい。
Cửa tiệm này được đánh giá tốt vì dich vụ tốt, kĩ càng.
20
緩む
ゆるむ
Lỏng lẻo
ボーナスをもらうと、つい財布のひもが緩む。
Tôi tiêu pha lãng phí khi nhận được tiền thưởng.
21
すかさず
Ngay lập tức, không một chút chậm trễ
商品が並ぶやいなや、すかさずかごに入れた。
Hàng hóa vừa xếp thành hàng, tôi lâp tức đặt nó vào t rong giỏ.
22
仕入れる
しいれる
Trữ hàng hóa trong kho
その商品は今は売り切れだが、明日仕入れるそうだ。
Sản phẩm đó đã bán hết rồi nhưng có lẽ sẽ mua dự trữ vào ngày mai.
23
不良品
ふりょうひん
Hàng lỗi, hàng không đạt tiêu chuẩn
不良品は、すぐにお取り替えします。
Hàng lỗi sẽ lập tức đổi lại.
24
下取り<する>
したどり<する>
Trao đổi đồ cũ mới
洗濯機を買った店で、古い洗濯機を下取りしてもらう。
Tôi sẽ đổi cái máy giặt cũ tại cửa tiệm mà tôi đã mua máy giặt.
25
アフターサービス
Dịch vụ bảo hành (dịch vụ sau bán hàng)
あの店は商品のアフターサービスも万全だ。
Dịch bụ bảo hành của cửa hàng kia rất chu đáo.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận