Dù là một bình thường nhưng tôi đang tận hưởng cuộc sống của mình mỗi ngày.
5
夕闇
ゆうやみ
Hoàng hôn, lúc chạng vạng
新幹線の窓から外を見ると、都会のビルに夕闇が迫っていた。
Khi nhìn ra ngoài từ cửa sổ của Shinkansen, ánh hoàng hôn đã buông xuống trên các tòa nhà của thành phố.
6
暮れる
くれる
Lặn (mặt trời), hết (ngày, năm)
每日、日が暮れた頃、ジョギングに出かける。
Mỗi ngày khi kết thúc một ngày, tôi đều ra ngoài chạy bộ.
7
日没
にちぼつ
Hoàng hôn
夏が過ぎて、日没の時間が一気に早くなった。
Mặt trời bắt đầu lặn (thời gian hoàng hôn) sớm hơn sau khi mùa hè kết thúc.
8
夜分
やぶん
Giờ muộn, tối đêm
こんな夜分にお邪魔して申し訳ありません。
Tôi xin lỗi vì muộn thế này còn làm phiền anh.
9
夜更け
よふけ
Đêm khuya
夜更けまで、よくネットでゲームをしている。
Tôi thường chơi game trên Internet cho tới khuya.
10
更ける
ふける
Về khuya, đêm
夜が更けると、この辺りはとても静かになる。
Cứ về khuya, xung quanh khu này trở nên rất im ắng.
11
未明
みめい
Rạng sáng, ban mai
その事件は今日の未明に起こったようだ。
Vụ tai nạn đó hình như xảy ra lúc rạng sáng nay.
12
先頃
さきごろ
Gần đây, vài ngày trước
先頃は大変お世話になりました。
Cám ơn vì những ngày qua đã giúp tôi.
13
時折
ときおり
Thỉnh thoảng, có lúc
大学時代の友人が時折曹ねてくる。
Bạn từ hồi đại học thi thoảng lại ghé thăm tôi.
14
矢先
やさき
Ngay sau khi, đúng khi
寝ようとした矢先、電話が鳴った。
Điện thoại reo ngay sau khi tôi định đi ngủ.
15
長々[と]
ながなが[と]
Dài dòng, dài, lâu
夜中に友達と長々と電話で話した。
Tôi đã nói chuyện rất lâu với một người bạn lúc nửa đêm.
16
隔月
かくげつ
Cách tháng
この雑誌は隔月で発売されている。
Cách một tháng nữa thì cuốn tạp chí này sẽ được phát hành.
17
隔周
かくしゅう
Cách tuần
土曜日は隔周で休みだ。
Cách một tuần nữa thì tôi được nghỉ ngày thứ 7.
18
隔日
かくじつ
Cách ngày, 2 ngày 1 lần
この仕事は隔日勤務だ。
Công việc ngày thường làm cách ngày.
19
きたる
Đến, tới
きたる5月10日に町内のイベントがある。
Ngày 10 tháng 5 tới sẽ có sự kiện ở trong khu này.
20
去る
さる
Bỏ đi, qua, ra đi (chết)
去る3月最後の日曜日にマラソン大会が開かれた。
Đại hội Marathon đã diễn ra vào chủ nhật cuối cùng của tháng 3 trước.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận