Ở khu chung cư tôi sống thì các cư dân rất ít khi chào nhau
3
コミュニティー
cộng đồng
地域のコミュニティーの人間関係を大切にしている。
Tôi coi trọng mỗi quan hệ giữa con người trong cộng đồng địa phương
4
人波
ひとなみ
biển người, đám đông
商店街のセールで人波にもまれて疲れた。
Tôi đã mệt mỏi sau khi bị va chạm bởi đám đông tại khu bán hàng hạ giá
5
地下街
ちかがい
Khu vực bán hàng dưới đất, trung tâm mua sắm dưới đất
駅周辺の地下街に人気のカフェがある。
Có một quán ca-fe nổi tiếng trong trung tâm mua sắm dưới đất xung quanh nhà ga
6
明かり
あかり
Ánh điện; ánh sáng
この辺りの道には明かりが少ない。
Không có nhiều ánh đèn điện ở ven đường
7
人気
ひとけ
bóng dáng người
大きな通りから一本入ると人気がない。
Từ đường phố lớn đi vào không hề có bóng dáng người
8
こうこうと
sáng chói, rực rỡ
深夜コンビニの辺りだけがこうこうと明るい。
Đêm khuya chỉ có quanh của hàng tiện lợi là đèn sáng rực rỡ
9
整備<する>
せいび<する>
Sự chuẩn bị, sự điều chỉnh, hoàn thiện
でこぼこだった道が最近整備された。
Đoạn đường lồi lõm đã được sửa lại gần đây
10
インフラ
cơ sở hạ tầng
都市ではインフラがほぼ整備されている。
Cơ sở hạ tầng hầu hết đã được hoàn thiện ở các thành phố
11
埋め立てる
うめたてる
lấp, chôn lấp
海を埋め立てて工場を作る計画がある。
Có kế hoạch lấp biển và xây dựng công trường
12
着手<する>
ちゃくしゅ<する>
bắt tay vào công việc, bắt đầu
工事がいつ着手されるかは、まだ決まっていない。
Chưa quyết định được khi nào công trường sẽ bắt đầu khởi công
13
着工<する>
ちゃっこう<する>
bắt đầu khởi công
埋め立て工事の着工が、来年春に決定した。
Việc chôn lấp công trường sẽ được quyết định vào mùa xuân năm sau
14
溶け込む
とけこむ
Hòa nhập
新しい駅は古い街並みの風景にうまく溶け込んでいる。
Nhà ga mới hào hợp với cảnh quan của cảnh quan khu phố cũ
15
趣
おもむき
Dáng vẻ; cảnh tượng; cảm giác; ấn tượng
この街は、歴史的な趣を残している。
Khu phố này vẫn còn lưu lại dáng vẻ lịch sử
16
斜面
しゃめん
Mặt nghiêng
山が整備され、斜面に住居が建てられた。
Ngọn núi được tu sửa để có thể xây dựng những ngôi nhà trên sườn dốc
17
角度
かくど
góc, góc độ
この街には角度が急な坂がいくつかある。
Thành phố này có một vài con dốc nguy hiểm
18
よそ
Chỗ khác, nơi khác
よそと比べると、ここは自然が残っている。
So với những nơi khác thì nơi này vẫn còn cảnh quan tự nhiên
19
遅らせる
おくらせる
trì hoãn
悪天候が道路工事を遅らせた。
Thời tiết xấu đã làm trì hoãn việc thi công con đường
20
規模
きぼ
quy mô
この地域の開発の規模は予定より大きくなりそうだ。
Quy mô phát triển của khu vực này có lẽ lớn hơn dự định
21
もってこい
quan niệm, lý tưởng
この辺は交通量が少ないので、散歩にもってこいだ。
Vì lưu lượng giao thông ở quanh đây ít nên rất lý tưởng cho việc đi bộ
22
点々と
てんてんと
đây đó
駅から家までの道にはコンビニが点々とある。
Có những cửa hàng tiện lợi đây đó trên con đường từ nhà ga đến nhà
23
待ち望む
もちのぞむ
kì vọng
住民はスーパーのオープンを待ち望んでいる。
Người dân kì vọng việc mở một siêu thị
24
存続<する>
そんぞく<する>
tiếp tục tồn tại
あの図書館は閉館が心配されていたが、存続が決まった。
Tôi lo lắng thư viện đó có thể bị đóng cửa nhưng họ quyết định tiếp tục mở cửa
25
若干
じゃっかん
ít nhiều
この地域の人口は去年に比べて若干減少した。(副)
Dân số của khu vực này so với năm ngoái thì ít nhiều bị giảm
26
追放<する>
ついほう<する>
đuổi đi, trục xuất
街から暴力を追放するキャンペーンが行われている。
Chiến dịch được triển khai để trục xuất bạo lực khỏi thành phố
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận