Vai trò của tòa hành chính thị xã như một nơi công cộng là rất quan trọng
2
公用
こうよう
việc công, chi phí công cộng
公用の出張経費を見直すべきだ。
Chi phí đi công tác công cộng nên được xem lại
3
条例
じょうれい
quy định, điều lệ
新しい条例がもうすぐ実施される。
Điều lệ mới sẽ sớm được thực thi
4
現行
げんこう
hiện hành
現行の条例は時代に合っていない。
Điều lệ hiện hành không hợp với thời đại
5
事例
じれい
ví dụ, tiền lệ
一つひとつの事例について市民への説明が必要だ。
Việc giải thích cho thị dân về từng ví dụ là cần thiết
6
実情
じつじょう
tình hình thực tế
自治体はごみ問題の実情を国に訴えた。
Chính quyền địa phương khiếu nại với nhà nước về tình hình thực tế của vấn đề rác thải
7
立候補<する>
りっこうほ<する>
sự ứng cử
若干25歳の若者が選挙に立候補した。
Một chàng trai trẻ khoảng 25 tuổi đã ứng cử cuộc bầu cử
8
申請<する>
しんせい<する>
đăng kí, thỉnh cầu, yêu cầu
パスポートの更新を申請する。
Tôi yêu cầu đổi mới hộ chiếu
9
該当<する>
がいとう<する>
sự tương ứng, liên quan, tương thích
自治体が地震対策工事に該当する建物を調査した。
Chính quyền địa phương điều tra các tòa nhà để lập ra đối sách tương ứng với động đất
10
視察<する>
しさつ<する>
thị sát, khảo sát
区長による各施設の視察が始まった。
Việc thị sát các cơ sở bởi thị trưởng đã được bắt đầu
11
回収<する>
かいしゅう<する>
thu hồi, thu lại
この地域のごみの回収時間が変更された。
Thời gian thu hồi rác của khu vực này đã được thay đổi
12
廃止<する>
はいし<する>
sự bãi bỏ, đình chỉ
区は条例の廃止に関するアンケートを実施した。
Quận tiến hành khảo sát liên quan đến việc bãi bỏ điều lệ
13
回答<する>
かいとう<する>
trả lời, hồi đáp
約80%パーセントの市民がアンケートに回答した。
Khoảng 80% thị dân đã trả lời phiếu khảo sát
14
設置<する>
せっち<する>
lắp đặt, thiết lập
市役所に住民からの意見箱が設置された。
Hộp tiếp nhận ý kiến từ các cư dân được trang bị ở tòa hành chính thị xã
15
対処<する>
たいしょ<する>
đối xử
役所の担当者が親切に対処してくれた。
Cán bộ phụ trách tại văn phòng đối xử với tôi rất tử tế
16
設ける
もうける
sự thiết lập, trang bị, xây dựng
新しい市役所に市民ホールが設けられた。
Hội trường công dân được xây dựng tại cơ quan hành chính thị xã
17
是非
ぜひ
đúng hay sai, nhất định
議会が決定した条例の是非を住民に問う。
Hỏi cư dân về sự đúng sai của điều lệ mà quốc hội đã quyết định
18
見解
けんかい
quan điểm, cách nghĩ, đánh giá
様々な課題について市長が見解を述べた。
Thị trưởng bày tỏ quan điểm về các vấn đề khác nhau
19
融通
ゆうずう
sự linh hoạt
役所はルールを優先しすぎて、融通がきかないことが多い。
Rất nhiều công sở quá ưu tiên về quy tắc và thiếu linh hoạt
20
身近<な>
みぢか<な>
thân cận, thân thuộc
環境問題を身近なこととして考える。
Nghĩ về vấn đề môi trường như một vấn đề thân thuộc với chính mình
21
大幅な
おおはばな
tương đối lớn, đáng kể
役所に出す書類申請のルールが大幅に変わった。
Quy tắc yêu cầu cung cấp hồ sơ cho văn phòng công sở đã thay đổi đáng kể
22
革新的
かくしんてき
cải tiến, sáng tạo
この町には革新的なアイディアを持つ町長が必要だ。
Một thị trưởng có những ý tưởng sáng tạo là rất cần thiết đối với thành phố này
23
おおかた
phần lớn, đa phần
・おおかたの図書館は月曜日が休みだ。
・選挙の結果はおおかたそんならのだろう。
Phần lớn các thư viện đóng cửa vào ngày thứ 2/ kết quả bầu cử có vẻ phần lớn như mong đợi
24
大まかな
おおまかな
thô
職員は知事に大まかな予算を報告した。
Nhân viên báo cáo sơ bộ dự tính cho thị trưởng
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận