Địa phương này có nhiều nhà máy sản xuất đồ gia dụng nổi tiếng
3
精巧<な>
せいこう<な>
tinh xảo
日本の精巧な商品が世界で評価されている。
Các sản phẩm tinh xảo của Nhật Bản được đánh giá trên toàn thế giới
4
巧みな
たくみな
khéo léo, khéo tay
私の祖父は巧みな技で美しい伝統品を作り出す。
Ông tôi làm ra các sản phẩm truyền thống đẹp đẽ bằng sự khéo tay
5
品種
ひんしゅ
phẩm loại, chủng loại
果物は品種によって味も値段も異なる。
Hoa quả thì tùy từng chủng loại mà gia vị và giá đều khác nhau
6
改良<する>
かいりょう<する>
sự cải thiện, cải tiến
品種が改良されたトマトが人気を呼んでいる。
Các chủng loại cà chua được cải tiến chất lượng đang nổi tiếng
7
栄える
さかえる
hưng thịnh
A市は様々な産業で栄えている。
Thành phố A hưng thịnh nhờ những ngành công nghiệp khác nhau
8
よみがえる
làm sống lại, hồi sinh
この町は昔の街並みがよみがえり、観光客が増えた。
Thị trấn này đã hồi sinh lại cảnh quan thành phố cũ nên khách tham quan đã tăng lên
9
乗り切る
のりきる
vượt qua
A国は国民が団結して、不況を乗り切った。
Người dân đất nước A đã đoàn kết và vượt qua cuộc khủng hoảng
10
上回る
うわまわる
vượt quá
新しい産業によって、町の収入が前年を上回りようだ。
Do ngành công nghiệp mới nên thu nhập của thị trấn đã vượt qua năm trước
11
もたらす
đem đến, mang đến
地域の産業の成功が住民に幸せをもたらす。
Thành công của công nghiệp địa phương đã mang lại hạnh phúc cho người dân
12
割り当てる
わりあてる
phân công, phân bổ, giao
自治体は企業に工場建設のための土地を割り当てた。
Chính quyền địa phương giao đất cho xí nghiệp để xây dựng nhà máy
13
急速な
きゅうそくな
cấp tốc
ここ数年は観光業が急速に伸びている。
Ngành du lịch đã phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây
14
次ぐ
つぐ
sau, tiếp theo
この地域では工業に次いで観光業が盛んだ。
Ở địa phương này thì ngành du lịch phát triển chỉ sau ngành công nghiệp
15
欠陥
けっかん
khuyết điểm, thiếu sót
この製品に重大な欠陥が見つかった。
Một khuyết điểm nghiêm trọng được tìm thấy trong sản phẩm này
16
ネック
điểm thắt nút, cổ chai
若者の人口減少が地域の発展のネックになっている。
Sự giảm số lượng người trẻ đã trở thành nút thắt trong sự phát triển của địa phương
17
弊害
へいがい
tệ nạn, tác hại
産業が盛んになったことで弊害も起きている。
Sự vươn lên của ngành sản nghiệp cũng gây ra những tác hại
18
水をさす
みずをさす
cản trở, quấy rầy
A国では空気汚染が工業の発展に水をさしている。
Ô nhiễm không khí cản trở sự phát triển của nhành công nghiệp ở đất nước A
19
対比<する>
たいひ<する>
so sánh
2つのエネルギー資源を対比して検討する。
So sánh và xem xét 2 tài nguyên năng lượng
20
匹敵<する>
ひってき<する>
đối thủ ngang tầm, sánh với
中国の映画産業の収入は、今やアメリカに匹敵する。
Thu nhập của ngành điện ảnh Trung Quốc hiện nay sánh ngang với của Mỹ
21
電力<する>
でんりょく<する>
điện lực, điện năng
多くの産業にとって、電力の確保は重要だ。
Đối với nhiều ngành công nghiệp thì bảo đảm điện là rất quan trọng
22
下地
したじ
nền tảng, nền móng
この地域の繁栄は、これまでの下地があってこそだ。
Sự phồn vinh của địa phương này dựa trên nền tảng được xây dựng từ trước đến nay
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận