Khi gặp người đồng hương thì tôi cảm thấy rất thân thuộc
3
出生<する>
しゅっしょうく<する>
sinh đẻ
私の出生地は東京だが、アメリカで育った。
Tôi được sinh ra ở Tokyo nhưng được nuôi dưỡng ở Mỹ
4
青春<する>
せいしゅん<する>
tuổi trẻ, thanh xuân
故郷に帰ると、青春の思い出がよみがえってくる。
Kí ức thời thanh xuân của tôi trở lại khi tôi trở về quê hương
5
母校
ぼこう
trường cũ
母校で過ごした日々が懐かしい。
Tôi hoài tưởng những ngày ở trường cũ
6
産地
さんち
nơi sản xuất
地元はりんごの産地として知られている。
Địa phương được biết đến như là nơi sản xuất táo
7
特産
とくさん
đặc sản
母から故郷の特産のりんごが毎年送られてくる。
Mẹ tôi gửi táo đặc sản của quê lên mỗi năm
8
歳月
さいげつ
thời gian, tháng năm
この土地に来て、10年の歳月が流れた。
Đã 10 năm trôi qua kể từ khi tôi tới vùng đất này
9
風習
ふうしゅう
phong tục, thói thường
私の故郷では昔からの風習に従って結婚式が行われる。
Hôn lễ ở quê tôi được tổ chức theo phong tục từ xưa
10
しきたり
tập tục, truyền thống, quy định
祖母は今でも地域のしきたりを守って暮らしている。
Bà tôi đến bây giờ vẫn giữ gìn tập tục của địa phương
11
風土
ふうど
khí hậu, phong thổ
風土に育まれた美しい景色が自慢だ。
Tôi tự hào về vẻ đẹp cảnh quan được nuôi dưỡng bởi tự nhiên
12
由緒
ゆいしょ
phả hệ, dòng dõi, lịch sử
故郷には由緒あるお寺が点在している。
Có rải rác những ngôi chùa có lịch sử lâu đời ở quê hương tôi
13
格式
かくしき
cách thức, kiểu cách
私の実家は格式を重んじる家だ。
Gia đình tôi là gia đình coi trọng hình thức
14
歩み
あゆみ
đi bộ, bước chân
①故郷の戦後の歩みをたどり、本を書いた。
②祖母の歩みに合わせて、ゆっくり歩いた。
Tôi viết sách dựa theo dấu vết lịch sử hậu chiến của quê hương/ tôi đi chậm dãi dể khớp với bước chân của bà
15
密度
みつど
mật độ
この辺りは、年々人口の密度が低くなっている。
Quanh đây thì mỗi năm, mật độ dân số lại trở nên ít đi
16
過疎
かそ
dân số ít, thưa thớt
実家の辺りでは過疎の村が増えている。
Những ngôi làng dân số thưa thớt đang tăng lên ở vùng quanh nhà tôi
17
拍車をかける
はくしゃをかける
thúc đẩy, thôi thúc
私の故郷で少子化が過疎化に拍車をかけている。
Giảm tỉ lệ sinh để đang thúc đẩy sự thưa thớt dân cư ở quê tôi
18
至って
いたって
rất, vô cùng
おかげさまで、実家の両親は至って元気です。
Nhờ ơn ngài mà bố mẹ tôi đã rất khỏe
19
土手
どて
con đê, bờ
学校のクラブ活動で、よく土手を走ったものだ。
Tôi thường chạy dọc con đê theo hoạt động câu lạc bộ của trường.
20
井戸
いど
cái giếng
町には古い井戸が残っている。
Còn sót lại cái giếng cũ ở ngôi làng
21
澄む
すむ
trở nên trong sạch, trong sáng
昔は川の水が澄んでいたが、今は汚れている。
Ngày xưa nước trong sạch nhưng bây giờ đang bị ô nhiễm
22
のどかな
bình dị, yên bình
①高校では至ってのどかな環境で育った。
②今日はのどかな一日だ。
Tôi được nuôi dạy trong môi trường yên bình ở trường học / hôm nay là một ngày yên bình
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận