Tôi cứ nghĩ là bị cảm cúm nhưng đi khám thì lại là viêm phổi
2
気管支炎
きかんしえん
bệnh viêm phế quản
気管支炎になって、せきが止まらない。
Bị viêm phế quản, ho mãi không dừng
3
ぜん息
ぜんそく
bệnh hen xuyễn
ぜん息がひどくなって、息ができない。
Bệnh hen xuyễn trở nên tồi tệ và tôi thấy khó thở
4
皮膚炎
ひふえん
bệnh viêm da
環境が変わって、皮膚炎が悪化した。
Môi trường thay đổi, bệnh viêm da trở nên xấu đi
5
アトピー
chứng dị ứng
子どもの頃からアトピーに悩まされている。
Tôi bị chứng dị ứng làm đau đầu từ khi còn bé
6
うつ病
うつびょう
bệnh trầm cảm
うつ病は周囲の人になかなか理解されない。
Bệnh trầm cảm không dễ hiểu bới những người xung quanh
7
認知症
にんちしょう
chứng mất trí nhớ
祖母の認知症は確実に進行している。
Chứng mất trí nhớ của bà tôi chắc chắn đang phát triển
8
発病<する>
はつびょう<する>
phát ốm, phát bệnh
ぜん息は発病すると完全には治らない。
Nếu phát bệnh hen xuyễn sẽ không thể chữa khỏi hoàn toàn
9
慢性
まんせい
mãn tính
慢性の病気の治療は時間がかかる。
Điều trị bệnh mãn tính cần có thời gian
10
中毒
ちゅうどく
nhiễm độc, trúng độc
同じ弁当を食べた全員が食中毒になった。
Tất cả mọi người ăn cùng một loại bento đã bị ngộ độc thực phẩm
11
応急
おうきゅう
sơ cứu, cấp cứu
彼は救急車が来るまで、けが人に応急手当てをした。
Anh ấy đã sơ cứu cho người bị thương cho đến khi xe cấp cứu tới
12
まれな
hiếm
この病気を治せる医者はまれだ。
Bác sĩ có thể chữa khỏi căn bệnh này rất ít
13
うつぶせ
nằm sấp, úp mặt xuống
そのベッドにうつぶせになって寝てください。
Hãy nằm sấp xuống và ngủ trên cái giường kia
14
カルテ
đơn thuốc, sổ khám bệnh
カルテに症状が詳しく記入されている。
Tình trạng bệnh đượng viết chi tiết trong sổ khám bệnh
15
冷却<する>
れいきゃく<する>
làm nguội, làm lạnh
熱があるので、冷却シートをおでこに貼る。
Do bị sốt nên dán tấm làm mát lên trán
16
和らげる
やわらげる
làm nguội đi, làm dịu đi
この薬には痛みを和らげる効果がある。
Thuốc này có tác dụng làm giảm cơn đau
17
矯正<する>
きょうせい<する>
uốn thẳng, chỉnh
小学生のときに、歯の矯正を始めた。
Tôi bắt đầu chỉnh răng khi còn là tiểu học
18
告知<する>
こくち<する>
chú ý, thông báo
医師からがんの告知をされた。
Tôi nhận thông báo bị ung thư từ bác sĩ
19
同意<する>
どうい<する>
đồng ý
手術の同意書に署名した。
Tôi khí vào đơn đồng ý làm phẫu thuật
20
面会<する>
めんかい<する>
cuộc gặp gỡ
面会の時間を調べて、お見舞いに行く。
Tôi kiểm tra thời gian gặp gỡ để đi thăm bệnh
21
付き添う
つきそう
đi cùng, đi bên cạnh
母が入院している間、ずっと付き添った。
Tôi đi bên cạnh mẹ suốt thời gian mẹ nhập viện
22
安静
あんせい
yên tĩnh, nghỉ ngơi
今日は一日安静にしていなければならない。
Tôi phải nghỉ ngơi cả ngày hôm nay
23
尽くす
つくす
cống hiến, phục vụ hết sức
医者は治療に全力を尽くしてくれた。
Bác sĩ dốc hết sức để trị bệnh cho tôi
24
踏み切る
ふみきる
lao vào, bắt tay vào, quyết định
①医師の判断で、手術に踏み切った。
②高跳びで踏み切るタイミングを間違え、記録が伸びなかった。
quyết định phẫu thuật dựa trên chuẩn đoán của bác sĩ / tôi quyết định thời gian nhảy sai nên đã không thể kéo dãn kỉ lục
25
手遅れ
ておくれ
muộn, trễ
もう少しで手遅れになるところだった。
Chỉ chút nữa thôi là bị trễ
26
経過
けいか
trải qua, quá trình
医師に治療の詳しい経過を説明してもらう。
Bác sĩ giải thích chi tiết về quá trình điều trị
27
二の次
にのつぎ
thứ 2, thứ yếu
仕事は二の次にして、まず治療に集中する。
Công việc là thứ yếu, trước hết tập trung vào trị bệnh
28
奇跡的な
きせきてきな
phép lạ, kì tích
奇跡的に全快し、退院することができた。
Đó là sự hồi phục kì diệu, tôi đã có thể xuất viện
29
ひとりでに
tự nhiên
時には、ひとりでに病気が治ることもある。
Đôi khi, bệnh tật có thể tự khỏi
30
全快<する>
ぜんかい<する>
khôi phục hoàn toàn sức khỏe
全快できると信じて治療を続ける。
Tôi tiếp tục điều trị với niềm tin có thể hồi phục hoàn toàn sức khỏe
31
薬局
やっきょく
hiệu thuốc
病院の近くにある薬局で、薬をもらって帰る。
Tôi nhận thuốc từ hiệu thuốc gần bệnh viện và đi về
32
処方せん
しょほうせん
đơn thuốc theo toa
受付で処方せんをもらい、薬局に持参した。
Tôi nhận đơn thuốc từ quầy tiếp nhận và mang đến hiệu thuốc
33
ガーゼ
băng gạc
傷口にガーゼを当てて保護する。
Bảo vệ miệng vết thương bằng băng gạc
34
薬剤師
やくざいし
dược sĩ
薬剤師が薬についてアドバイスしてくれた。
Dược sĩ đưa ra lời khuyên theo từng loại thuốc
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận