duy trì làn da mịn màng bằng cách chăm sóc da cẩn thận
3
突っ張る
thắt lại / thách thức
①水分が不足すると、肌が突っ張る。
②若い頃は、誰に対しても突っ張っていた。
Khi thiếu nước, da co lại/ khi tôi còn trẻ tôi đã thách thức bất kì ai
4
艶
つや
màu da, độ bóng
疲れると顔の艶がなくなる。
Màu da trở nên nhạt khi tôi bị mệt
5
つやつや<な/する>
mịn màng, bóng loáng
妹はつやつやな素肌が自慢だ。(ナ形)
Em gái tôi tự hào về làn da mịn màng
6
潤い
うるおい
độ ẩm
お風呂上りのパックで潤いをキープする。
Giữ độ ẩm bằng kem dưỡng da sau khi tắm
7
保つ
たもつ
duy trì, bảo vệ
美しい素肌を保つには日々のケアが必要だ。
để bảo vệ làn da đẹp thì cần chăm sóc hàng ngày
8
しっとり[と]<する>
êm ái, dịu dàng, ẩm ướt
いい化粧品を使ったら、肌がしっとりしてきた。
Da trở nên ẩm khi sử dụng mĩ phẩm tốt
9
はじく
búng, chơi, gẩy
①このクリームは泳いでも水をはじく。
②このコップを指ではじくと、澄んだ音がする。
Loại kem này đẩy nước ngay cả khi bơi / khi bạn búng cái cốc bằng ngón tay sẽ tạo ra âm thanh trong trẻo
10
透き通る
すきとおる
trong sạch, trong vắt
彼女の透き通るような肌が羨ましい。
Tôi ghen tị với làn da sạch đẹp của cô ấy
11
瞳
ひとみ
ánh mắt, đôi mắt
この女優は大きな瞳がとても印象的だ。
Nữ diễn viên này có đôi mắt to rất ấn tượng
12
まばたき<する>
chớp mắt, nháy mắt
彼女はまばたきをするたびに、長いまつ毛が揺れる。
Mỗi lần cô ấy chớp mắt, lông mi dài lại rung chuyển.
13
つぶる
nhắm mắt
片方の目をつぶってお化粧をする。
Nhắm một bên mắt khi trang điểm
14
たるむ
lỏng, xệ xuống
最近、おなかの辺りが少したるんできた。
Gần đây, vùng bụng tôi bắt đầu xệ xuống
15
のちのち
lát sau, sau đó
今ダイエットしなければ、のちのち後悔する。(副)
Nếu bây giờ không giảm cân thì sau này sẽ hối hận
16
成果
せいか
thành quả
日々の運動の成果が出てきた。
Thành quả của việc vận động hàng ngày đã xuất hiện
17
ひけつ
bí quyết
若さのひけつは、適度な運動だ。
Bí quyết để trẻ là vận động đúng cách
18
生まれつき
うまれつき
bẩm sinh, vốn có
妹は生まれつき目が大きい。
Em gái tôi bẩm sinh mắt đã to
19
帯びる
おびる
một chút
最近、少し丸みを帯びてきた。
Gần đây thì tôi tròn lên một chút
20
がらっと
thay đổi hoàn toàn
彼女はダイエットして、雰囲気ががらっと変わった。
Cô ấy giảm cân và nhìn thay đổi hoàn toàn
21
生まれ変わる
うまれかわる
tái sinh
あのタレントはすっかり痩せて、生まれ変わったようだ。
Tài năng đó đã hoàn toàn giảm cân và trông như được tái sinh vậy
22
反らす
そらす
uốn cong
体を反らして腹筋を鍛える。
Uốn cong cơ thể và rèn luyện cơ bụng
23
引っ込む
ひっこむ
co lại, lui về
腹筋運動を続けたら、おなかが引っ込んだ。
Tiếp tục vận động cơ bụng thì bụng sẽ thon lại
24
すらりと<する>
mảnh khảnh, thon thả
子どもの頃からすらりとした体つきだった。
Cô ấy có dáng vẻ thon thả từ khi còn bé
25
ほっそり[と]<する>
mảnh mai
この雑誌のモデルのようにほっそりしたい。
Tôi muốn mảnh mai như người mẫu trong cuốn tạp chí này
26
コンプレックス
mặc cảm, phức tạp
スタイルのコンプレックスを解消したい。
Tôi muốn xóa bỏ mặc cảm về phong cách của mình
27
油断<する>
ゆだん<する>
lơ là, chủ quan, cẩu thả
少し痩せても、油断するとすぐ太る。
Dù có giảm cân được chút nhưng nếu chủ quan thì sẽ béo ngay
28
過剰<する>
かじょう<する>
vượt quá, dư thừa
過剰なダイエットは体によくない。(ナ形)
Giảm cân quá mức không tốt cho cơ thể
29
老ける
ふける
già, lão
睡眠が不足すると、老けて見える。
Tôi nhìn già đi khi không ngủ đủ giấc
30
執着<する>
しゅうちゃく<する>
kèm theo, bám lấy, lưu luyến
姉は若さに執着している。
Chị gái tôi lưu luyến tuổi trẻ của mình
31
はげる
rụng tóc, hói
父ははげてきたのを、とても気にしている。
Bố tôi rất quan tâm đến vấn đề rụng tóc
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận