Tôi rất thích trẻ con. Vì vậy, tôi muốn trở thành giáo viên mẫu giáo.
2
それで
Vì vậy
きのうは熱がありました。
それで、学校を休みました。
Hôm qua, tôi bị sốt. Vì vậy, tôi đã nghỉ học.
3
または
Hoặc là, hay
電話またはメールでれんらくしてください。
Hãy liên lạc bằng điện thoại hay e-mail.
4
それに
Ngoài ra, đã vậy
連休はホテル代が高いです。
それに、どこも人が多いです。
Kỳ nghỉ nhiều ngày liên tục thì tiền khách sạn đắt. Đã vậy chỗ nào cũng đông người.
5
そのうえ
Ngoài ra, còn nữa, lại còn
彼はハンサムです。
そのうえ、とてもお金持ちです。
Anh ấy đẹp trai. Lại còn rất giàu có.
6
すると
Thế là, thế rồi
空が急に暗くなりました。
すると、大雨が降ってきました。
Bầu trời đột nhiên trở nên tối. Thế rồi, cơn mưa lớn ào đến.
7
けれども
Nhưng, tuy nhiên
日本は住みやすいです。
けれども、物価が高いです。
Nhật Bản dễ sống. Nhưng vật giá đắt đỏ.
8
それなら
Nếu vậy, vậy thì
A「日本に来たのははじめてなんです。」
B「それなら、東京を案内しますよ。」
A : Đây là lần đầu tiên tôi đến Nhật. B : Nếu vậy, để tôi hướng dẫn (giới thiệu) Tokyo cho nhé.
9
ところで
Nhưng này, à này, mà này
A「きのうの雨はすごかったですね。」
B「ええ。ところで、明日の夜はひまですか。」
A : Cơn mưa hôm qua thật lớn nhỉ. B : Vâng. Mà này, tối mai bạn rảnh không?
Giới thiệu
1500 Từ vựng JLPT N4 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N4.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N4 dành cho bạn
Bình luận