Giữa lý tưởng với hiện thực thường có những điều trăn trở.
4
偉大な
いだいな
Vĩ đaị
社会には偉大なリーダーが必要だ。
Xã hội cần những người đứng đầu vĩ đại.
5
当然<な>
とうぜん<な>
Đương nhiên
子どもが親を大切にするのは、当然のことだ。(名)
今日の試合の結果は当然だ。(ナ形)
Con cái trân trọng bố mẹ là lẽ đương nhiên. / Kết quả trận đấu ngày hôm nay là đương nhiên.
6
当たり前<な>
あたりまえ<な>
Sự đương nhiên (đương nhiên)
困っている人を助けるのは当たり前だ。(ナ形)
Giúp đỡ người đang gặp khó khăn là đương nhiên.
7
[お]金持ち
[お]かねもち
Người giàu, giàu
子どものころは、お金持ちになりたかった。
Lúc nhỏ, tôi đã muốn trở thành người giàu có.
8
貧しい
まずしい
Nghèo
①彼は貧しかったが、努力して社長になった。
②彼は考えが貧しい。
①Anh ấy nghèo nhưng đã nỗ lực và trở thành giám đốc. ②Suy nghĩ của anh ta nghèo nàn.
9
貧乏<な/する>
びんぼう<な/する>
Sự nghèo khổ (nghèo)
祖父は子どものころ、貧乏だったそうだ。
Nghe nói ông tôi hồi bé nghèo.
10
発展<する>
はってん<する>
Sự phát triển
社会の発展のために役に立ちたい。
Tôi muốn góp phần vào sự phát triển của xã hội.
11
進歩<する>
しんぽ<する>
Sự tiến bộ
技術は常に進歩している。
Kỹ thuật thường xuyên tiến bộ.
12
強力な
きょうりょくな
Mạnh mẽ
将来のために、強力に発展を進める。
Thúc đẩy phát triển mạnh mẽ vì tương lai.
13
パワー
Sức mạnh, năng lượng
若者のパワーが、これからの社会をつくる。
Sức mạnh của tuổi trẻ tạo nên xã hội mai sau.
14
あふれる
Dâng đầy, đầy
①大雨で川の水があふれた。
②ラッシュで、人がホームにあふれている。
①Mưa lớn nước sông dâng đầy. ②giờ cao điểm người đầy sân ga.
15
くずれる
Lở, hư hại, bị phá vỡ
①大雨で山がくずれた。
②社会のルールがくずれてきている。
①Mưa lớn làm núi lở. ②Luật lệ xã hội bị phá vỡ.
16
経つ
たつ
Trôi qua
何年経っても、あの事故を忘れてはいけない。
Cho dù là bao nhiêu năm trôi qua đi nữa cũng không được quên vụ tai nạn ấy.
17
前後
ぜんご
Trước sau, bên dưới
20歳前後の若者に、アンケートを取った。
Tôi đã thực hiện khảo sát với đối tượng thanh niên trên dưới 20 tuổi.
18
盛んな
さかんな
Rầm rộ, thịnh vượng, phát triển
この町は、今でも祭りが盛んだ。
Phố này ngay cả bây giờ lễ hội vẫn rầm rộ.
19
産業
さんぎょう
Ngành, ngành sản xuất
日本には、新しい産業が必要だ。
Ở Nhật Bản cần có ngành sản xuất mới.
20
工業
こうぎょう
Công nghiệp
私のふるさとでは工業が盛んだ。
Ở quê tôi công nghiệp phát triển.
21
商業
しょうぎょう
Thương nghiệp, thương mại
この地方は商業の町だ。
Địa phương này là một thành phố thương mại.
22
農業
のうぎょう
Nông nghiệp
いなかで農業を始めたい。
Tôi muốn bắt đầu làm nông ở vùng quê.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận