Việc giải quyết rắc rối giữa nước này với nước kia thì khó khăn.
3
それぞれ
Mỗi, riêng
全ての国に、それぞれの文化がある。(名)
人は、それぞれ違う考えを持っている。(副)
Tất cả các nước đều có văn hóa riêng. / Mỗi người đều có suy nghĩ riêng khác nhau.
4
片方
かたほう
Một phía
片方だけでなく、両方の意見を聞くことが大切だ。
Việc nghe ý kiến từ cả hai phía chứ không phải một phía là quan trọng.
5
囲む
かこむ
Vây quanh, bao bọc
A国は3つの国に囲まれている。
Nước A được bao bọc bởi 3 nước.
6
代わり
かわり
Thay cho
車を輸出する代わりに、石油や小麦粉を輸入する。
Thay cho việc xuất khẩu xe hơi thì nhập xăng dầu, bột mì.
7
友好
ゆうこう
Tình hữu nghị
近くの国との友好は、特に大切だ。
Tình hữu nghị với nước láng giềng là đặc biệt quan trọng.
8
期待<する>
きたい<する>
Kỳ vọng, hy vọng
これからの両国の友好関係に期待している。
Tôi hi vọng vào mối quan hệ hữu nghị hai nước trong mai đây.
9
区別<する>
くべつ<する>
Sự phân biệt, tách biệt
国題と個人題を区別しよう。
Hãy tách biệt giữa vấn đề của đất nước với vấn đề của cá nhân!
10
差别<する>
さべつ<する>
Sự phân biệt đối xử
差別のない社会にしたい。
Tôi muốn xây dựng một xã hội không có sự phân biệt đôí xử.
11
限界
げんかい
giới hạn
A国のB国に対する我慢が、限界を超えた。
Sự chịu đựng của nước A đối với nước B đã vượt quá giới hạn.
12
通じる
つうじる
Biết, hiểu
海外で言葉が通じないのは、とても不便だ。
Ở nước ngoài không biết tiếng rất bất tiện.
13
ジェスチャー
Động tác
言葉が通じない場合は、ジェスチャーで伝える。
Trường hợp không biết tiếng thì dùng động tác để truyền đạt.
14
首都
しゅと
Thủ đô
スイスの首都で、大きな会議が開かれる。
Cuộc họp lớn được tổ chức tại thủ đô của Thụy Sỹ.
15
順調な
じゅんちょうな
Thuận lợi
3か国の話し合いは、順調に進んでいるようだ。
Cuộc nói chuyện của 3 nước có vẻ diễn ra thuận lợi.
16
対象
たいしょう
Đối tượng
となりの国の首相を対象に、インタビューをした。
Tôi đã chọn thủ tướng nước láng giềng để làm đối tượng phỏng vấn.
17
通知<する>
つうち<する>
Thông báo
A国から、来年の訪日の予定が通知された。
Dự định đến thăm Nhật vào năm sau đã được nước A thông báo.
18
態度
たいど
Thái độ
相手の態度で、こちらの態度を変える。
Thái độ của đối phương đã làm thay đổi thái độ của tôi.
19
求める
もとめる
Yêu cầu, đòi hỏi, mong muốn
貧しい人たちが何を求めているのか、考えるべきだ。
Nên nghĩ xem, những người nghèo đang mong muốn điều gì.
20
結論
けつろん
Kết luận
話し合いの結論は、明日わかるそうだ。
Kết luận của buổi nói chuyện nghe nói sẽ cho biết bào ngày mai.
21
ひっくり返す
ひっくりかえす
Lật ngược, đảo ngược
①ステーキを焼くときは、途中でひっくり返す。
②昨日出た結論7が、もうひっくり返された。
①Khi nướng món bò bít tết, giữa chừng thì lật ngược lại. ②Kết luận đưa ra ngày hôm qua đã bị lật ngược.
22
広がる
ひろがる
Mở rộng
留学によって可能性が広がった。
Khả năng được mở rộng bởi việc du học.
23
広げる
ひろげる
Mở rộng, mở mang
積極的に自分の世界を広げていきたい。
Tôi muốn tích cực mở mang thế giới của bản thân.
24
活動<する>
かつどう<する>
Hoạt động
小さな活動から、世界を変えていく。
Thay đổi thế giới bắt đầu từ những hoạt động nhỏ.
25
ボランティア
Tình nguyện
ボランティアに参加して、成長したい。
Tôi muốn tham gia hoạt động tình nguyện để trưởng thành.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận