Bề ngoài của loại quả này cứng nhưng bên trong lại mềm.
2
立派な
りっぱな
Hoành tráng, xuất sắc
①リビングに、立派なテーブルが置いてある。
②彼は立派な学者になった。
①Ở phòng khách có kê một chiếc bàn trông khá hoành tráng. ②Ông ấy đã trở thành một học giả xuất sắc.
3
目立つ
めだつ
Nổi bật
彼女の服は、派手で目立つ。
Bộ quần áo của cô ấy sặc sỡ, trông nổi bật.
4
きらきら<する>
Lấp lánh
このダイヤは小さいけれど、きらきらしている。
Hạt kim cương này nhỏ nhưng lấp lánh.
5
ぴかぴか[と]
Nhấp nháy
クリスマスツリーがぴかぴかと光っている。
Cây thông nô-en đèn sáng nhấp nháy.
6
異なる
ことなる
Khác
AとBは似ているが、微妙に異なる。
A và B giống nhau nhưng hơi khác nhau tí tẹo.
7
ぼんやり[と] <する>
Mờ mờ
遠くに山がぼんやりと見える。
Nhìn thấy núi mờ mờ ở đằng xa.
8
大型
おおがた
Lớn
明日、大型の台風が来るかもしれない。
Ngày mai bão lớn có thể sẽ đến.
9
多め<な>
おおめ<な>
Hơi nhiều (một chút)
ミルクが多めのコーヒーが好きだ。
この店のハンバーガーは、野菜が多めだ。
Tôi thích cà phê cho hơi nhiều sữa một chút. / Hamburger của cửa hàng này rau hơi nhiều.
10
大きめ<な>
おおきめ<な>
Hơi to, hơi lớn (một chút)
子どもには、大きめの服を買ってあげる。
ジャケットは、大きめなほうが着やすい。
Tôi mua cho con bộ quần áo hơi lớn một chút. / Áo jacket hơi lớn một chút sẽ dễ mặc hơn.
11
太め<な>
ふとめ<な>
Hơi to mập, hơi rộng (một chút)
今年の夏は、太めのパンツがほしい。
ここのラーメンは太めだ。
Mùa hè năm nay tôi muốn có quần hơi rộng một chút. / Sợi mì ramen ở đây hơi to.
12
完ぺき<な>
かんぺき<な>
Hoàn hảo, không thể chê vào đâu được
この朝食は、栄養のバランスが完ぺきだ。(ナ形)
Bữa sáng này có sự cân bằng dinh dưỡng hoàn hảo.
13
たっぷり[と]<する>
Đầy
紅茶にミルクと砂糖をたっぷり入れる。
Cho đầy sữa và đường vào trà (hồng trà).
14
多少
たしょう
Ít nhiều
この商品は、サンプルと多少違う。
Sản phẩm này ít nhiều khác với mẫu.
15
それほど
Đến mức đó
みんなが彼を変だと言うが、それほどでもない。
Mọi người đều nói anh ta khác thường nhưng không đến mức đó.
16
縮む
ちぢむ
Bị co rút
このシャツは、洗濯機で洗うたびに縮む。
Cái áo này mỗi lần giặt bằng máy giặt đều bị co rút.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận