Trường tiểu học của Nhật có 6 năm học, trường cấp hai có 3 năm học.
5
学期
がっき
Học kỳ
夏休みが終わって、新しい学期が始まる。
Kỳ nghỉ hè kết thúc, học kỳ mới bắt đầu.
6
欠席<する>
けっせき<する>
Vắng mặt, nghỉ
授業を欠席するときは、学校に連絡してください。
Khi nghỉ học hãy thông báo cho nhà tường biết!
7
遅れる
おくれる
Đến trễ, đến muộn
朝の電車が30分も遅れた。
Tàu điện buổi sáng đến trễ những 30 phút.
8
遅刻<する>
ちこく<する>
Sự đi trễ, đi muộn
電車が遅れて、学校に遅刻してしまった。
Tàu điện trễ làm tôi đi học muộn.
9
サボる
Trốn học, trốn việc
二日も授業をサボって、先生にしかられた。
Tôi trốn học những hai ngày liền nên bị thầy (cô) giáo mắng.
10
集中<する>
しゅうちゅう<する>
Sự tập trung
授業のとき、なかなか集中できなくて困った。
Trong giờ học tôi khổ sở vì không thể nào tập trung được.
11
うとうと[と] <する>
Ngủ gà gật, lơ mơ ngủ
教室が暖かいと、うとうとしてしまう。
Phọc học ấm là tôi lơ mơ ngủ.
12
居眠り<する>
いねむり<する>
Sự ngủ gật
居眠りしていて、先生に注意された。
Tôi ngủ gật trong lớp nên bị thầy (cô) giáo nhắc nhở.
13
寝不足<な>
ねぶそく<な>
Sự thiếu ngủ (thiếu ngủ)
最近、寝不足が続いている。
最近ずっと寝不足で、授業中に眠くなる。
Gần đây tình trạng thiếu ngủ bị kéo dài. / Gần đây tôi bị thiếu ngủ suốt nên trong giờ học cứ buồn ngủ.
14
期間
きかん
Thời gian, thời kỳ
テス期間なので、毎日遅くまで勉強している。
Vì là thời gian thi nên hàng ngày tôi học đến tận giờ muộn.
15
期限
きげん
Thời hạn
宿題の期限は明日までだ。
Thời hạn trả bài tập đến ngày mai.
16
時間割
じかんわり
Thời gian biểu
先生から、新しい時間割をもらった。
Tôi nhận được thời gian biểu từ thầy (cô) giáo.
17
項目
こうもく
Mục, khoản
資料を、項目に分けて整理する。
Phân chia tài liệu theo mục để sắp xếp.
18
座席
ざせき
Chỗ ngồi
クラスの座席は、1か月に1度変える。
Chỗ ngồi trong lớp một tháng lại thay đổi một lần.
19
締め切り
しめきり
Hạn chót
試験の申し込みは、金曜日が締め切りだ。
Hạn chót đăng ký dự thi là ngày thứ sáu.
20
開く
ひらく
Mở
教科書の123ページを開いてください。
Hãy mở trang 123 sách giáo khoa!
21
一応
いちおう
Tạm thời, trước mắt, lại một lần
答えを書いたら、一応確認しよう。
Khi viết câu trả lời, hãy kiểm tra lại một lần!
22
きちんと<する>
Sự cẩn thận, nghiêm chỉnh
宿題は、毎日きちんと出してください。
Hàng ngày, hãy nộp bài tập về nhà thật nghiêm chỉnh!
23
キっかけ
Nguyên cớ, động cơ, nhờ
先生との出会いがきっかけで、勉強が好きになった。
Nhờ gặp thầy (cô) mà tôi trở nên thích học.
24
かしこい
Thông minh, khôn ngoan
あの子はかしこくて、親の手伝いもよくする。
Đứa trẻ ấy thông minh, cũng hay giúp đỡ bố mẹ.
25
貸し出し
かしだし
(Sự) cho mượn
図書館の本の貸し出しは、1回5冊までです。
Thư viện cho mượn sách tối đa mỗi laàn 5 quyển.
26
返却<する>
へんきゃく<する>
Sự trả lại
この本は、2週間以内に返却してください。
Nội trong hai tuần hãy trả cuốn sách này!
27
名札
なふだ
Thẻ tên, bảng tên
中学校までは、学校で名札をつけていた。
Tôi đeo bảng tên ở trường cho đến năm cấp hai.
28
給食
きゅうしょく
Bữa ăn trưa ở trường
子どものころ、給食がとても楽しみだった。
Thời bé, tôi rất thích thú chờ đợi bữa ăn trưa ở trường.
29
体育
たいいく
Môn thể dục
勉強はできなかったが、体育は得意だった。
Tôi học không được nhưng môn thể dục thì giỏi.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận