Trong hội thoại thông thường bằng tiếng Nhật thì tôi tự tin.
6
やる気
やるき
Hứng làm
やる気はあるが、なかなか集中できない。
Có hứng làm nhưng mãi không thể tập trung.
7
くやしい
Cay cú, ấm ức, tiếc
94点で不合格だった。とてもくやしい。
94 điểm và bị rớt. Tôi rất tiếc.
8
レベル
Trình độ
早くN1のレベル勉強をしたい。
Tôi muốn nhanh chóng học trình độ N1.
9
利口<な>
りこう<な>
Khôn ngoan, lanh lợi
弟は利口で、医者になることを目指している。(ナ形)
Em trai tôi lanh lợi và đang hướng đến mục tiêu trở thành bác sỹ.
10
さっそく
Ngay, luôn
勉強した単語を、さっそく使ってみる。
Tôi thử dùng luôn từ đã học.
11
ざっと
Qua, lướt qua
テスト前に教科書をざっと復習した。
Tôi đã ôn qua sách giáo khoa trước bài kiểm tra.
12
しっかり[と] <する>
Nghiêm chỉnh, cẩn thận
彼は毎日しっかり予習も復習もしている。
Hàng ngày anh ta đều ôn bài và học trước bài cẩn thận.
13
じっくり[と]
Thong thả
時間はあるので、じっくりと解いてください。
Có thời gian nên hãy thong thả làm bài!
14
相当<な>
そうとう<な>
Tương đối
今日のテストは、相当難しかった。(副)
Bài kiểm tra ngày hôm nay tương đối là khó.
15
まあまあ<な>
Cũng được, tạm được
この問題で80点なら、まあまあだろう。
Với bài này mà được 80 điểm thì có lẽ cũng được rồi.
16
努カ<する>
どりょく<する>
Sự nỗ lực, cố gắng
努カすれば、きっといい、結果になる。
Nếu cố gắng nhất định sẽ cho kết quả tốt.
17
なまける
Lười
昨日の夜なまけたので、テストの点が悪かった。
Đêm qua tôi lười nên điểm bài kiểm tra kém.
18
得意な
とくいな
giỏi, tốt
努力したので、会話も得意になった。
Vì đã nỗ lực nên hội thoại của tôi cũng trở nên giỏi.
19
苦手な
にがてな
Yếu
苦手なな科目は作文だ。
Môn học yếu của tôi là tập làm văn.
20
マスター<する>
Sự thành thạo
外国語をマスターするのは大変だ。
Để thành thạo ngoại ngữ rất vất vả.
21
問い合わせる
といあわせる
Hỏi, thắc mắc
日本語能力試験について、電話で問い合わせた。
Tôi gọi điện hỏi về kỳ thi năng lực tiếng Nhật.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận