Những khoa được mọi người thích có số lượng sinh viên tập trung gấp 50 lần mức chỉ tiêu.
2
文系
ぶんけい
Môn ngành xã hội
ほとんどの大学では、文系に女子が多い。
Trong hầu hết các trường đại học môn ngành xã hội có nhieeuf nữ.
3
理系
りけい
Môn ngành tự nhiên
化学が好きなので、理系に進んだ。
Tôi thích môn hóa nên tôi đã theo học ngành tự nhiên.
4
学科
がっか
Bộ môn
私は外国語学部の日本語学科で勉強している。
Tôi đang học bộ môn tiếng Nhật của khoa ngoại ngữ.
5
専攻<する>
せんこう<する>
Chuyên môn, chuyên ngành
大学で何を専攻するか、よく考えて受験する。
Tôi suy nghĩ kỹ xem mình theo học chuyên ngành gì ở đại học để thi vào.
6
前期
ぜんき
Học kỳ đầu
明日から前期の試験が始まる。
Ngày mai bắt đầu thi học kỳ đầu.
7
学費
がくひ
Học phí
この大学の学費は、あまり高くない。
Học phí của trường đại học này không cao lắm.
8
奨学金
しょうがくきん
Học bổng
今年から奨学金が、もらえることになった。
Từ năm nay tôi bắt đầu được nhận học bổng.
9
公立
こうりつ
Công lập
高校まで、公立の学校に通っていた。
Tôi đi học trường công cho đến hết cấp ba.
10
私立
しりつ
Công lập
東京には、有名な私立大学がたくさんある。
Ở Tokyo có nhiều trường đại học tự lập nổi tiếng.
11
教授
きょうじゅ
giáo sư
法学部の田中教授は、とても有名な人だ。
Giáo sư Tanaka khoa Luật là người rất nổi tiếng.
12
講義<する>
こうぎ<する>
giờ giảng
鈴木教授の講義は、学生に大人気だ。
Giờ giảng của giáo sư Suzuki rất được sinh viên thích.
13
えらい
Uy tín, tầm cỡ
この大学には、えらい教授が多い。
Trường đại học này có nhiều giáo sư uy tín.
14
ゼミ
Nhóm nghiên cứu
どのゼミを選ぶか、まだ考えている。
Tôi vẫn đang suy nghĩ xem chọn nhóm nghiên cứu nào.
15
テーマ
Chủ đề, đề tài
論文のテーマを来週までにしなければならない。
Cho đến tuần sau là phải quyết định đề tài luận văn.
16
手続き<する>
てつづき<する>
Thủ tục
入学の手続きは、金曜日でにしなければならない。
Đến hết thứ sáu phải làm xong thủ tục nhập học.
17
日付
ひづけ
Ngày tháng
レポートに日付を書いてください。
Hãy ghi ngày tháng năm vào bản báo cáo.
18
筆者
ひっしゃ
Tác giả
この筆者の本は、私にはとても役に立つ。
Sách của tác giả này rất có ích cho tôi.
19
内容
ないよう
Nội dung
レポートの内容はいいが、枚数が足りない。
Nội dung báo cáo tốt nhưng không đủ số trang.
20
まとめる
Tóm tắt
考えをまとめて、発表してください。
Hãy tóm tắt suy nghĩ của mình và phát biểu.
21
仕上げる
しあげる
Làm xong, hoàn thành
卒業論文を1週間で仕上げた。
Tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp trong một tuần.
22
提出<する>
ていしゅつ<する>
Sự nộp, xuất trình
締め切りまでに、レポートを提出しなければ。
Cho đến hạn chót phải nộp báo cáo.
23
進路
しんろ
Lựa chọn trong tương lai
大学卒業後の進路について、親に相談した。
Tôi đã bàn với bố mẹ về lựa chọn trong tương lai sau khi tốt nghiệp đại học.
24
大学院
だいがくいん
Cao học
私は大学院で、研究をしたいと思っている。
Tôi muốn học nghiên cứu ở cao học.
25
進学<する>
しんがく<する>
Sự học lên
大学院進学のための準備をする。
Tôi chuẩn bị để học lên cao học.
26
一人暮らし
ひとりぐらし
Sống một mình
一人暮らしは楽いが、ときどきさびしくなる。
Sống một mình vui nhưng thỉnh thoảng cũng buồn.
27
アルバイト<する>
Việc làm thêm
来月からアルバイトを減らすことにした。
Tôi quyết định từ tháng sau sẽ giảm đi làm thêm.
28
時給
じきゅう
Lương theo giờ
今のバイトの時給は悪くない。
Lương giờ của công việc làm thêm bây giờ không tồi.
29
寮
りょう
Ký túc xá
大学の寮が空いていれば、ぜひ入りたい。
Tôi muốn vào ký túc xá đại học nếu còn trống.
30
休学<する>
きゅうがく<する>
Sự nghỉ học
海外留学するために、2年間休学することにした。
Tôi muốn vào ký túc xá đại học nếu còn trống.
31
退学<する>
たいがく<する>
Sự thôi học, bỏ học
経済的な理由で退学した。
Tôi thôi học vì lý do kinh tế.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận